Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Cho hình phẳng được tô màu trong hình bên dưới.

Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
A. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Quảng cáo
Trả lời:
A-Đúng
Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị
\[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Ta có \[S = \int\limits_0^2 {\left[ {x + 1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \right]dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x + \frac{1}{{{2^x}\ln 2}}} \right)} \right|_0^2 = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\]
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_0^2 {\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x} - x - 1} \right]dx} \].
B. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ là \[\int\limits_0^2 {\left[ {{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x} - x - 1} \right]dx} \].
B.Sai
Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị
\[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Ta có \[S = \int\limits_0^2 {\left[ {x + 1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \right]dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x + \frac{1}{{{2^x}\ln 2}}} \right)} \right|_0^2 = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\]
Câu 3:
C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng \[S = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\].
C. Diện tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ bằng \[S = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\].
C.Đúng
Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị
\[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Ta có \[S = \int\limits_0^2 {\left[ {x + 1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \right]dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x + \frac{1}{{{2^x}\ln 2}}} \right)} \right|_0^2 = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\]
Câu 4:
D. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 1;x = 2\].
D. Hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị \[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 1;x = 2\].
D-Sai
Diện tích hình phẳng được tô màu trong hình trên được giới hạn các đồ thị
\[y = x + 1;y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x};x = 0;x = 2\].
Ta có \[S = \int\limits_0^2 {\left[ {x + 1 - {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^x}} \right]dx} = \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} + x + \frac{1}{{{2^x}\ln 2}}} \right)} \right|_0^2 = 4 - \frac{3}{{4\ln 2}}\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đúng vì đường thẳng \[d:\,y = ax + b\]. \[d\] đi qua hai điểm \(\left( {1;3} \right)\) và \(\left( {6;8} \right)\) nên \[\left\{ \begin{array}{l}a + b = 3\\6a + b = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 1\\b = 2\end{array} \right.\]\( \Rightarrow d:y = x + 2\).
Lời giải
A-Đúng
A. đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\] trên đoạn \[\left[ {0;1} \right]\] là \[y = \frac{1}{2}t\]. Do đó diện tích hình phẳng được giới hạn các đồ thị hàm số \[y = f\left( t \right)\], trục \[Ot\] và hai đường thẳng là: \[t = 0;t = 1\] là \[S = \frac{1}{2}\int\limits_0^1 {tdt} = \frac{1}{4}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.