Cho mă̆t phẳng \((P): - x + 2y + 3 = 0\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\) ?
A. \({\vec n_1} = ( - 1;2;3)\).
B. \({\vec n_2} = (1;2;3)\).
C. \({\vec n_3} = ( - 1;2;0)\).
D. \({\vec n_4} = ( - x;2y;3)\).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn C
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left( {2;3; - 1} \right)\).
B. \(\left( {3;5; - 2} \right)\).
C. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).
D. \(\left( {3; - 5; - 1} \right)\).
Lời giải
Chọn D
Ta có \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left( {3; - 5; - 1} \right)\).
Câu 2
A. \[\overrightarrow c = \left( {2;6; - 1} \right)\].
B. \[\overrightarrow c = \left( {4;6; - 1} \right)\].
C. \[\overrightarrow c = \left( {4; - 6; - 1} \right)\].
D. \[\overrightarrow c = \left( {2; - 6; - 1} \right)\].
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính tích có hướng trong hệ trục tọa độ \[Oxyz\] ta được:
\[\overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left( {2; - 6; - 1} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\vec n = (8;4; - 3)\).
B. \(\vec n = ( - 18;0; - 3)\).
C. \(\vec n = ( - 18;4; - 3)\).
D. \(\vec n = (1;4; - 3)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.