Khoảng cách từ điểm \(M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\) đến mặt phẳng \((P):ay + bz + c = 0\) bằng:
A. \(\frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).
B. \(\frac{{\left| {a{x_0} + b{y_0} + c{z_0}} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\).
C. \(\frac{{\left| {a{y_0} + b{z_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}\).
D. \(\frac{{\left| {a{y_0} + b{z_0} + c} \right|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}\).
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\left( {2;3; - 1} \right)\).
B. \(\left( {3;5; - 2} \right)\).
C. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).
D. \(\left( {3; - 5; - 1} \right)\).
Lời giải
Chọn D
Ta có \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = \left( {3; - 5; - 1} \right)\).
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng () có một VTPT là ==
Câu 3
A. \[\overrightarrow c = \left( {2;6; - 1} \right)\].
B. \[\overrightarrow c = \left( {4;6; - 1} \right)\].
C. \[\overrightarrow c = \left( {4; - 6; - 1} \right)\].
D. \[\overrightarrow c = \left( {2; - 6; - 1} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\vec n = (8;4; - 3)\).
B. \(\vec n = ( - 18;0; - 3)\).
C. \(\vec n = ( - 18;4; - 3)\).
D. \(\vec n = (1;4; - 3)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.