Liên quan của tuyến nước bọt mang tai với các cấu trúc giải phẫu lân cận
A. Mặt ngoài liên quan với mỏm chũm, cơ ức đòn chũm, cơ trâm móng và bụng sau cơ hai bụng
B. Mặt trước trong được che phủ bởi da và mô dưới da
C. Đáy tuyến liên quan với phần sụn ống tai ngoài và mặt sau khớp thái dương hàm
D. Mặt sau trong bị ấn lõm với bờ sau của cành lên xương hàm dưới
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pH trung bình là 7 (2)
B. Tỷ trọng nhỏ hơn 1 (1)
C. Áp lực thẩm thấu: nhược trương hoặc đẳng trương (3)
D. (1),(2),(3)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Acid axetic
B. acid citric
C. acid lactic
D. acid uric
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tuyến ngoại tiết không có ống dẫn, chất tiết được chế tiết từ nang tuyến rồi đưa vào máu để đi đến các cơ quan nhận
B. tuyến nội tiết là tuyến có ống tuyến đi kèm, ống tuyến là đường dẫn chất tiết được chế tiết từ nang tuyến đến nơi cần giải phóng
C. tuyến nội tiết ở gần cơ quan nhận
D. là một cấu trúc sản xuất ra chất tiết hóa học cần thiết cho chức năng của cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi hồi phục các thể nối (2)
B. Hình thành cục máu đông (1)
C. Các tế bào biểu mô ở ngoại vi di chuyển để tạo lớp biểu mô mới trên cục máu đông (3)
D. (1),(2),(3) đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Là tuyến nước bọt lớn nhất của cơ thể, cung cấp 25% lưu lượng nước bọt
B. Nằm trong vùng hố thái dương
C. Có hình tháp, đáy hướng xuống dưới và đỉnh hướng lên trên
D. Gồm 3 mặt: mặt sau, mặt trước ngoài và mặt sau ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 4,0-5,0 ml/phút
B. 0,3-0,4 ml/phút
C. 1-2 ml/phút
D. 0,03-0,04 ml/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.