Cho cân bằng hoá học:
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Khi tăng áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm áp suất tức là chiều giảm số phân tử khí → Chiều thuận
B. Khi tăng nhiệt độ của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ tức là chiều thu nhiệt → Chiều nghịch (Do phản ứng theo chiều thuận là phản ứng tỏa nhiệt)
C. Khi giảm áp suất của hệ → Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tăng áp suất tức là chiều tăng số phân tử khí → Chiều nghịch
D. Khi thêm chất xúc tác vào hệ thì cân bằng không chuyển dịch mà chỉ làm phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 8.10-4 mol/(l.s)
B. 6.10-4 mol/(l.s)
C. 4.10-4 mol/(l.s)
D. 2.10-4 mol/(l.s)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt
Lời giải
- Theo phương trình, số mol hỗn hợp khí sau nhỏ hơn số mol hỗn hợp khí trước, nên tỉ khối của hỗn hợp khí sau so với H2 sẽ lớn hơn tỉ khối của hỗn hợp khí trước so với H2.
- Khi giảm nhiệt độ, tỉ khối tăng chứng tỏ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận → Chiều thuận là chiều toả nhiệt → Chiều nghịch là chiều thu nhiệt.
Chọn đáp án A
Câu 3
A. cho chất xúc tác vào
B. thêm khí H2 vào hệ
C. tăng áp suất chung của hệ
D. giảm nhiệt độ của hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tăng nhiệt độ của hệ
B. giảm áp suất của hệ
C. thêm khí NO vào hệ
D. thêm chất xúc tác vào hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 5,0.10-5 mol/(l.s)
B. 2,5.10-4 mol/(l.s)
C. 2,0.10-4 mol/(l.s)
D. 2,5.10-5 mol/(l.s)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1. 10-2 mol/(l.s)
B. 1.10-1 mol/(l.s)
C. 2,5.10-3 mol/(l.s)
D. 2,5.10-2 mol/(l.s)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Tăng nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.