Quảng cáo
Trả lời:
|
948 kg < 9,4 tấn Giải thích 9,4 tấn = 9 400 kg So sánh: 948 < 9 400 Vậy: 948 kg < 9,4 tấn |
501 m < 5,1 km Giải thích: 5,1 km = 5 100 m So sánh: 501 < 5 100 Vậy: 501 m < 5,1 km |
|
3 dm 15 cm < 31,5 dm Giải thích 3 dm 15 cm = 45 cm 31,5 dm = 315 cm So sánh: 45 < 315 Vậy: 3 dm 15 cm < 31,5 dm |
5 tấn 23 yến = 5,23 tấn Giải thích 5 tấn 23 yến = 5,23 tấn So sánh: 5,23 = 5,23 Vậy: 5 tấn 23 yến = 5,23 tấn |
|
3 kg 343 g = 3,343 kg Giải thích 3 kg 343 g = 3,343 kg So sánh: 3,343 kg = 3,343 kg Vậy: 3 kg 343 g = 3,343 kg |
5 m 12 cm > 5,05 m Giải thích 5 m 12 cm = 5,12 m So sánh: 5,12 m > 5,05 m Vậy: 5 m 12 cm > 5,05 m |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a)
So sánh: 8,405 < 8,45 < 8,5 < 8,504
Vậy: Các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8,405 kg; 8,45 kg; 8,5 kg; 8,504 kg
b)
So sánh: 2,03 > 0,23 > 0,203 > 0,2
Vậy: Các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2,03 tạ; 0,23 tạ; 0,203 tạ; 0,2 tạ
Lời giải
a) Đáp án đúng là: B
Số 74,35 có chữ số hàng phần mười là 3 < 5, nên ta làm tròn xuống.
Vậy: Làm tròn số 74,35 đến hàng đơn vị được 74
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 4,625 < 4,63 < 4,7
B. 4,925 > 4,8 > 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 342,038
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

