Câu hỏi:

19/08/2025 73 Lưu

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng

 hoặc sai

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được \(0,1\) điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được \(0,25\) điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được \(0,50\) điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm

Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng \(x = A\cos (\omega t - \frac{\pi }{3})\)cm.

Nội dung

Đúng

Sai

a. Pha ban đầu vật là π/3.

 

 

b. thời điểm ban đầu vật có li độ x = \(\frac{{A\sqrt 2 }}{2}\)

 

 

c. Gốc thời gian là lúc vật đi theo chiều dương

 

 

d. Quãng đường vật đi được sau n dao động là n.4A

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Nội dung

Đúng

Sai

a. Pha ban đầu vật là π/3.

 

S

b. thời điểm ban đầu vật có li độ x = \(\frac{{A\sqrt 2 }}{2}\)

 

S

c. Gốc thời gian là lúc vật đi theo chiều dương

Đ

 

d. Quãng đường vật đi được sau n dao động là n.4A

Đ

 

Hướng dẫn giải

a. Từ \(x = A\cos (\omega t - \frac{\pi }{3})\)suy ra pha ban đầu \(\varphi = - \frac{\pi }{3}(rad)\)

b. Tại t = 0 : \(x = A\cos ( - \frac{\pi }{3}) = \frac{A}{2}\)

c.   \(\varphi = - \frac{\pi }{3} < 0\)   nên ban đầu vật hướng về phía biên dương do đó vật đi theo chiều dương

d. Quãng đường vật đi được trong 1 dao động là 4A nên quãng đường vật đi được trong n dao động là 4A.n

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Nội dung

Đúng

Sai

a. Tần số dao động của vật là 1,5 Hz

 

S

b. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là 4 cm.

Đ

 

c. Ở thời điểm \[\frac{{11}}{6}{\rm{s}}\] vật chuyển động qua vị trí x = -2 theo chiều âm.

 

S

d. Tốc độ trung bình khi vật đi được quãng đường 13 cm là 19,5 s.

Đ

 

 

Hướng dẫn giải

a. Dựa vào đồ thị xác định được: \[T = 2s = > f = \frac{1}{T} = 0,5Hz\]

b. A = 2cm => Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là L = 2A= 4 cm.

c. Ta có: \[\omega = 2\pi f = \pi {\rm{ rad/s}}\]

\[t = 0:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{v > 0}\end{array}} \right. = > \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\cos \varphi = \frac{x}{A}}\\{v > 0}\end{array}} \right. = > \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{ \pm \frac{\pi }{2}}\\{v > 0}\end{array}} \right. = > \varphi = \frac{{ - \pi }}{2}rad\]

=> \[\begin{array}{l}x = 2\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)cm\\t = \frac{{11}}{6}s = > x = 2\cos \left( {\pi .\frac{{11}}{6} - \frac{\pi }{2}} \right) = - 1cm\end{array}\]

\[t = \frac{{11}}{6}s = \frac{{3T}}{4} + \frac{T}{6}\]. Dựa vào vòng tròn lượng giác=> v>0

Ở thời điểm \[\frac{{11}}{6}{\rm{s}}\] vật chuyển động qua vị trí x = -1 theo chiều dương.

d. \[{S_T} = 4A = 8cm = > S = 13cm = 4A + 2A + \frac{A}{2}\]

 

\[\begin{array}{l}t = T + \frac{T}{2} + \frac{T}{{12}} = \frac{{19}}{{12}}s\\ = > v = \frac{S}{t} = 8,21{\rm{cm/s}}\end{array}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP