Choose the correct answer.
After a ______ journey, we finally could take a rest at a park.
A. tired
B. tiresome
C. tire
D. tiring
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
A. tired (adj): mệt mỏi (chỉ cảm xúc của người)
B. tiresome (adj): mệt nhọc, phiền hà, buồn chán
C. tire (v): làm mệt mỏi
D. tiring (adj): mệt mỏi (dùng cho sự vật/sự việc)
Chỗ trống đang cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “journey” phía sau, nên loại C.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.
→ After a tiring journey, we finally could take a rest at a park.
Dịch nghĩa: Sau một chuyến đi mệt mỏi, cuối cùng chúng tôi cũng có thể nghỉ ngơi ở công viên.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. running
B. to run
C. to running
D. run
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
- notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối.
- notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra, chứ không rõ cả quá trình.
Trong câu trên, hành động “anh ấy chạy ra khỏi nhà” xảy ra ngay lúc cô ấy lái xe qua (một khoảnh khắc đang diễn ra), ta dùng V-ing.
Chọn A.
→ As she drove past his house, she noticed him running away from home.
Dịch nghĩa: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.
Câu 2
A. to lock
B. locking
C. lock
D. she locks
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
- remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận).
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì.
Ta thấy hành động “lock” đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu “before she left” (trước khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ “lock” ở dạng “locking”.
Chọn B.
→ Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Dịch nghĩa: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ đã khóa nó trước khi đi rồi.
Câu 3
A. to go
B. be going
C. go
D. gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tireless
B. tiresome
C. tiring
D. tired
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. independent
B. flexible
C. determined
D. careful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. to go and fish
B. to go fishing
C. going fishing
D. to go to fish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to be making - done
B. making - being done
C. to make - for doing
D. make - to do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.