Choose the correct answer.
Gender ______ should be eliminated so that people can receive equal opportunities.
A. justice
B. education
C. discrimination
D. mistake
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
A. justice (n): bình đẳng, công bằng
B. education (n): giáo dục
C. discrimination (n): phân biệt
D. mistake (n): lỗi
Cụm từ: gender discrimination (n): phân biệt đối xử về giới.
Chọn C.
→ Gender discrimination should be eliminated so that people can receive equal opportunities.
Dịch nghĩa: Cần xóa bỏ phân biệt đối xử về giới để mọi người có cơ hội bình đẳng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. running
B. to run
C. to running
D. run
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cấu trúc:
- notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối.
- notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra, chứ không rõ cả quá trình.
Trong câu trên, hành động “anh ấy chạy ra khỏi nhà” xảy ra ngay lúc cô ấy lái xe qua (một khoảnh khắc đang diễn ra), ta dùng V-ing.
Chọn A.
→ As she drove past his house, she noticed him running away from home.
Dịch nghĩa: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.
Câu 2
A. to lock
B. locking
C. lock
D. she locks
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
- remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận).
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì.
Ta thấy hành động “lock” đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu “before she left” (trước khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ “lock” ở dạng “locking”.
Chọn B.
→ Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Dịch nghĩa: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ đã khóa nó trước khi đi rồi.
Câu 3
A. to go
B. be going
C. go
D. gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tireless
B. tiresome
C. tiring
D. tired
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. independent
B. flexible
C. determined
D. careful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. to go and fish
B. to go fishing
C. going fishing
D. to go to fish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. same
B. alike
C. similar
D. identical
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.