Câu hỏi:

21/08/2025 50 Lưu

Choose the correct answer.

They are exhausted after a long and ______ journey.

A. tireless

B. tiresome

C. tiring

D. tired

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

A. tireless (adj): không biết mệt, không mệt mỏi → trái nghĩa với “exhausted”.

B. tiresome (adj): gây phiền phức, gây khó chịu → nghĩa không phù hợp trong ngữ cảnh này.

C. tiring (adj): gây mệt mỏi, khiến ai đó cảm thấy mệt → đúng về nghĩa trong ngữ cảnh này.

D. tired (adj): cảm thấy mệt (diễn tả cảm xúc của người) → không đúng vì cần tính từ miêu tả “chuyến đi”.

Chọn C.

→ They are exhausted after a long and tiring journey.

Dịch nghĩa: Họ đã kiệt sức sau một chuyến đi dài và mệt mỏi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cấu trúc:

- notice + O + V: để ý thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối.

- notice + O + V-ing: để ý thấy việc gì đang diễn ra, chứ không rõ cả quá trình.

Trong câu trên, hành động “anh ấy chạy ra khỏi nhà” xảy ra ngay lúc cô ấy lái xe qua (một khoảnh khắc đang diễn ra), ta dùng V-ing.

Chọn A.

→ As she drove past his house, she noticed him running away from home.

Dịch nghĩa: Khi cô ấy lái xe qua nhà anh ấy, cô để ý thấy anh ấy đang chạy ra khỏi nhà.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cấu trúc:

- remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận).

- remember + V-ing: nhớ đã làm gì.

Ta thấy hành động “lock” đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu “before she left” (trước khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ “lock” ở dạng “locking”.

Chọn B.

→ Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.

Dịch nghĩa: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ đã khóa nó trước khi đi rồi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. to go and fish

B. to go fishing

C. going fishing

D. to go to fish

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. to be making - done

B. making - being done

C. to make - for doing

D. make - to do

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP