Choose the phrase which is closest in meaning to the underlined phrase in the following sentence.
She was hated by other students because she was the teacher’s pet.
A. the best student in class
B. the most active student in class
C. the teacher’s favorite student
D. the student who takes care of the teacher’s pet
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
the teacher’s pet: học trò cưng
Xét các đáp án:
A. the best student in class: học sinh giỏi nhất lớp
B. the most active student in class: học sinh năng động nhất lớp
C. the teacher’s favorite student: học sinh được giáo viên yêu thích nhất
D. the student who takes care of the teacher’s pet: học sinh chăm sóc cho thú cưng của giáo viên
→ the teacher’s pet = the teacher’s favorite student
Chọn C.
Dịch nghĩa: Cô ấy bị các bạn khác ghét vì là học trò cưng của giáo viên.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. addressed
B. accessed
C. affected
D. identified
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. addressed (v-ed): được giải quyết, được gửi đến
B. accessed (v-ed): được truy cập
C. affected (v-ed): bị ảnh hưởng
D. identified (v-ed): được xác định
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ E-books are typically accessed through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Dịch nghĩa: Học sinh thường truy cập sách điện tử thông qua thiết bị cá nhân, chẳng hạn như máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
Câu 2
A. am going to bring
B. am bringing
C. will bring
D. bring
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu trên là một quyết định ngay tại thời điểm nói, phản ứng với dự báo “It is going to rain soon” (Trời sắp mưa rồi), nên dùng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: will + V-inf.
Chọn C.
→ Collins: It is going to rain soon.
Dave: Really? I will bring the clothes in.
Dịch nghĩa:
Collins: Trời sắp mưa rồi.
Dave: Thật à? Tôi sẽ mang quần áo vào.
Câu 3
A. offline
B. virtual
C. mobile
D. distanced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tool
B. device
C. equipment
D. set
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. go
B. am going to go
C. am going
D. goes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. hurt
B. will hurt
C. are hurting
D. are going to hurt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. to
B. with
C. about
D. from
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.