20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 10 : New Ways to Learn-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
136 người thi tuần này 4.6 136 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. native
B. identity
C. digital
D. fingertip
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. native (adj): bản địa, nguyên thủy
B. identity (n): danh tính
C. digital (adj): kỹ thuật số
D. fingertip (n): đầu ngón tay
Cụm từ: digital format (n): định dạng kỹ thuật số.
Chọn C.
→ Converting an entire CD into digital format and downloading it to an MP3 player takes only about 10 to 15 minutes.
Dịch nghĩa: Chuyển toàn bộ đĩa CD sang định dạng kỹ thuật số và tải xuống máy nghe nhạc MP3 chỉ mất khoảng 10 đến 15 phút.
Câu 2
A. distractions
B. skills
C. knowledge
D. memories
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. distractions (n): sự sao nhãng
B. skills (n-plural): kỹ năng
C. knowledge (n): kiến thức
D. memories (n): trí nhớ, ký ức
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ Computer games which encourage players to move up levels and earn high scores may help develop mathematical skills.
Dịch nghĩa: Các trò chơi điện tử khuyến khích người chơi tăng cấp và đạt điểm cao có thể giúp phát triển các kỹ năng toán học.
Câu 3
A. benefits
B. habits
C. weaknesses
D. characters
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. benefits (n-plural): lợi ích
B. habits (n-plural): thói quen
C. weaknesses (n-plural): điểm yếu
D. characters (n-plural): tính cách
Cụm từ: strengths and weaknesses - điểm mạnh và điểm yếu.
Chọn C.
→ The school maintains learning profiles that provide detailed information about each student’s strengths and weaknesses.
Dịch nghĩa: Nhà trường lưu giữ hồ sơ học tập cung cấp thông tin chi tiết về điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh.
Câu 4
A. to
B. with
C. about
D. from
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: access to something - quyền tiếp cận, khả năng tiếp cận cái gì.
Chọn A.
→ Lack of an education severely restricts a woman’s access to information and opportunities.
Dịch nghĩa: Thiếu giáo dục hạn chế nghiêm trọng khả năng tiếp cận thông tin và cơ hội của phụ nữ.
Câu 5
A. offline
B. virtual
C. mobile
D. distanced
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. offline (adj): ngoại tuyến
B. virtual (adj): ảo
C. mobile (adj): di động
D. distanced (adj): từ xa
Cụm “m-learning” là viết tắt của “mobile learning” (học di động).
Chọn C.
→ People are now familiar with the term m-learning or mobile learning, which focuses on the use of personal electronic devices.
Dịch nghĩa: Hiện nay mọi người đã quen thuộc với thuật ngữ học di động (m-learning hay mobile learning), thuật ngữ này tập trung vào việc sử dụng các thiết bị điện tử cá nhân.
Câu 6
A. educate
B. education
C. educational
D. educated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. addressed
B. accessed
C. affected
D. identified
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. tool
B. device
C. equipment
D. set
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. the best student in class
B. the most active student in class
C. the teacher’s favorite student
D. the student who takes care of the teacher’s pet
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. incomplete
B. detailed
C. wrong
D. misleading
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. am not going to eat
B. aren’t going to eat
C. isn’t going to eat
D. be not going to eat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. go
B. am going to go
C. am going
D. goes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. am going to watch
B. am watching
C. will watch
D. will be watching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. is going to have
B. will have had
C. will be having
D. will be had
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. is going to be
B. will be
C. is
D. is gonna be
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. hurt
B. will hurt
C. are hurting
D. are going to hurt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. are to have
B. are going to have
C. will have
D. having
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. am going to bring
B. am bringing
C. will bring
D. bring
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. will face
B. is going to face
C. will be facing
D. is being faced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. won’t buy
B. doesn’t buy
C. won’t be buying
D. isn’t buying
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.