Choose the correct answer.
The school maintains learning profiles that provide detailed information about each student’s strengths and ______.
A. benefits
B. habits
C. weaknesses
D. characters
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
A. benefits (n-plural): lợi ích
B. habits (n-plural): thói quen
C. weaknesses (n-plural): điểm yếu
D. characters (n-plural): tính cách
Cụm từ: strengths and weaknesses - điểm mạnh và điểm yếu.
Chọn C.
→ The school maintains learning profiles that provide detailed information about each student’s strengths and weaknesses.
Dịch nghĩa: Nhà trường lưu giữ hồ sơ học tập cung cấp thông tin chi tiết về điểm mạnh và điểm yếu của từng học sinh.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. addressed
B. accessed
C. affected
D. identified
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. addressed (v-ed): được giải quyết, được gửi đến
B. accessed (v-ed): được truy cập
C. affected (v-ed): bị ảnh hưởng
D. identified (v-ed): được xác định
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ E-books are typically accessed through a student’s personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Dịch nghĩa: Học sinh thường truy cập sách điện tử thông qua thiết bị cá nhân, chẳng hạn như máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
Câu 2
A. am going to bring
B. am bringing
C. will bring
D. bring
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu trên là một quyết định ngay tại thời điểm nói, phản ứng với dự báo “It is going to rain soon” (Trời sắp mưa rồi), nên dùng thì tương lai đơn.
Cấu trúc thì tương lai đơn: will + V-inf.
Chọn C.
→ Collins: It is going to rain soon.
Dave: Really? I will bring the clothes in.
Dịch nghĩa:
Collins: Trời sắp mưa rồi.
Dave: Thật à? Tôi sẽ mang quần áo vào.
Câu 3
A. offline
B. virtual
C. mobile
D. distanced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. tool
B. device
C. equipment
D. set
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. go
B. am going to go
C. am going
D. goes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. hurt
B. will hurt
C. are hurting
D. are going to hurt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. will face
B. is going to face
C. will be facing
D. is being faced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.