Câu hỏi:

29/08/2025 54 Lưu

Read the passage and then decide whether the sentences are True (T) or False (F).

Effective time management is an essential skill for teens to balance school, hobbies, and rest. One useful method is to create a daily or weekly schedule that includes all important tasks and deadlines. Using planners, calendars, or mobile apps can help stay organized. It's also important to set priorities and focus on completing the most urgent or difficult tasks first. Breaking big tasks into smaller steps can make them less overwhelming. Teens should avoid distractions like social media while studying to stay focused. Setting specific goals for each study session also increases productivity. Taking short breaks between tasks helps refresh the mind. Lastly, reviewing the schedule regularly and adjusting it when needed ensures better time use and personal growth.

Creating a daily or weekly schedule can help teens manage their time better.

A.

True

B.

False

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Thông tin: One useful method is to create a daily or weekly schedule that includes all important tasks and deadlines.

Dịch nghĩa: Một phương pháp hữu ích là tạo lịch trình hàng ngày hoặc hàng tuần bao gồm tất cả các nhiệm vụ và thời hạn quan trọng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Using mobile apps is not recommended for organizing tasks.

A.

True

B.

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Thông tin: Using planners, calendars, or mobile apps can help stay organized.

Dịch nghĩa: Sử dụng sổ kế hoạch, lịch hoặc ứng dụng di động có thể giúp duy trì sự ngăn nắp.

Câu 3:

Taking breaks between tasks can help refresh the mind.

A.

True

B.

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Thông tin: Taking short breaks between tasks helps refresh the mind.

Dịch nghĩa: Nghỉ giải lao ngắn giữa các nhiệm vụ giúp thư giãn đầu óc.

Câu 4:

Setting goals during study sessions reduces productivity.

A.

True

B.

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Thông tin: Setting specific goals for each study session also increases productivity.

Dịch nghĩa: Đặt ra các mục tiêu cụ thể cho mỗi buổi học cũng giúp tăng năng suất.

Câu 5:

The passage suggests that time management strategies should never be changed once planned.

A.

True

B.

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Thông tin: Lastly, reviewing the schedule regularly and adjusting it when needed ensures better time use and personal growth. => Tác giả khuyến khích điều chỉnh kế hoạch khi cần, không phải là không bao giờ thay đổi.

Dịch nghĩa: Cuối cùng, việc xem lại lịch trình thường xuyên và điều chỉnh khi cần thiết sẽ đảm bảo sử dụng thời gian hiệu quả hơn và phát triển bản thân.

Dịch bài đọc:

Quản lý thời gian hiệu quả là một kỹ năng thiết yếu để thanh thiếu niên cân bằng giữa việc học, sở thích và nghỉ ngơi. Một phương pháp hữu ích là tạo lịch trình hàng ngày hoặc hàng tuần bao gồm tất cả các nhiệm vụ và thời hạn quan trọng. Sử dụng sổ kế hoạch, lịch hoặc ứng dụng di động có thể giúp duy trì sự ngăn nắp. Điều quan trọng nữa là phải đặt ra các ưu tiên và tập trung hoàn thành các nhiệm vụ cấp bách hoặc khó khăn nhất trước. Chia nhỏ các nhiệm vụ lớn thành các bước nhỏ hơn có thể giúp chúng bớt quá tải. Thanh thiếu niên nên tránh các yếu tố gây xao nhãng như mạng xã hội trong khi học để duy trì sự tập trung. Đặt ra các mục tiêu cụ thể cho mỗi buổi học cũng giúp tăng năng suất. Nghỉ giải lao ngắn giữa các nhiệm vụ giúp thư giãn đầu óc. Cuối cùng, việc xem lại lịch trình thường xuyên và điều chỉnh khi cần thiết sẽ đảm bảo sử dụng thời gian hiệu quả hơn và phát triển bản thân.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: B

making: làm ra

following: tuân theo

doing: làm

working: làm việc

Giải thích:

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể quản lý thời gian một cách hiệu quả bằng cách làm theo một số chiến lược sau.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Thông tin: A balanced diet should include a variety of foods, such as fruits, vegetables, whole grains, and lean proteins.

Dịch nghĩa: Một chế độ ăn uống cân bằng nên bao gồm đa dạng các loại thực phẩm, chẳng hạn như trái cây, rau củ, ngũ cốc nguyên hạt và protein nạc.

Câu 3

A.

Types of healthy food

B.

Our sugar addiction

C.

Sugar makes us sick

D.

What not to eat

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP