Cho bảng số liệu:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 1970 - 2020
Năm
Chỉ tiêu
1970
1980
1990
2000
2010
2020
Số dân (triệu người)
281,4
357,6
444,4
525,0
596,8
668,4
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
2,73
2,29
2,09
1,60
1,20
1,00
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm và quy mô dân số có xu hướng giảm.
b) Quy mô dân số lớn, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn.
c) Quy mô dân số của Đông Nam Á tăng hơn 2,3 lần trong giai đoạn từ 1970 - 2020.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số
Cho bảng số liệu:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 1970 - 2020
Năm Chỉ tiêu |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
281,4 |
357,6 |
444,4 |
525,0 |
596,8 |
668,4 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,73 |
2,29 |
2,09 |
1,60 |
1,20 |
1,00 |
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
a) Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm và quy mô dân số có xu hướng giảm.
b) Quy mô dân số lớn, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn.
c) Quy mô dân số của Đông Nam Á tăng hơn 2,3 lần trong giai đoạn từ 1970 - 2020.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân sốQuảng cáo
Trả lời:

SDDD
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân, số dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a, năm 2000 - 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Thái Lan |
In-đô-nê-xi-a |
||
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
Tổng số dân |
Số dân thành thị |
|
2000 |
62,9 |
19,8 |
211,5 |
88,6 |
2020 |
69,8 |
35,7 |
273,5 |
154,2 |
(Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
a) Tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan thấp hơn nhưng tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
b) Tỉ lệ dân thành thị của các nước tăng chủ yếu do tác động của quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa.
c) Tỉ lệ dân thành thị của khu vực Đông Nam Á nhìn chung còn thấp.
d) Biểu đồ miền là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a năm 2000 và 2020.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.