Read the passage carefully and choose the correct answers.
Mai is a 13-year-old student who loves helping others. Every weekend, she takes part in a local community group that helps clean up the neighborhood. She and her friends pick up trash in the park, plant trees, and paint old walls. Mai also visits the nursing home near her house. She talks to the elderly and helps them with simple tasks. Last month, Mai joined a charity event to raise money for poor children. She says doing community service helps her become more responsible and understand others better. In the future, she wants to start her own charity to support children in need.
Read the passage carefully and choose the correct answers.
Mai is a 13-year-old student who loves helping others. Every weekend, she takes part in a local community group that helps clean up the neighborhood. She and her friends pick up trash in the park, plant trees, and paint old walls. Mai also visits the nursing home near her house. She talks to the elderly and helps them with simple tasks. Last month, Mai joined a charity event to raise money for poor children. She says doing community service helps her become more responsible and understand others better. In the future, she wants to start her own charity to support children in need.
What does Mai do every weekend?
She goes shopping.
She travels with her family.
She joins a community group.
She stays at home.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mai làm gì vào mỗi cuối tuần?
A. Cậu ấy đi mua sắm.
B. Cậu ấy đi du lịch với gia đình.
C. Cậu ấy tham gia nhóm cộng đồng.
D. Cậu ấy ở nhà.
Thông tin: “Every weekend, she takes part in a local community group that helps clean up the neighborhood.” (Mỗi cuối tuần, cậu ấy đều tham gia nhóm cộng đồng địa phương để giúp dọn dẹp khu phố.)
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What do Mai and her friends do in the park?
Play games
Sleep
Rebuild old walls
Pick up trash

Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Mai và các bạn của mình làm gì trong công viên?
A. Chơi trò chơi
B. Ngủ
C. Xây lại những bức tường cũ
D. Nhặt rác
Thông tin: “She and her friends pick up trash in the park, plant trees, and paint old walls.” (Cậu ấy cùng các bạn của mình nhặt rác trong công viên, trồng cây và sơn lại những bức tường cũ.)
Chọn D.
Câu 3:
Where does Mai visit the elderly?
In the hospital
In the park
At the nursing home
At school

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mai đến thăm người già ở đâu?
A. Trong bệnh viện
B. Trong công viên
C. Ở viện dưỡng lão
D. Ở trường học
Thông tin: “Mai also visits the nursing home near her house. She talks to the elderly and helps them with simple tasks.” (Mai cũng đến thăm viện dưỡng lão gần nhà. Cậu ấy trò chuyện với người già và giúp họ những việc đơn giản.)
Chọn C.
Câu 4:
What was the purpose of the charity event Mai joined last month?
To support the elderly
To raise money for poor children
To clean the beach
To plant more trees

Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Mục đích của sự kiện từ thiện mà Mai tham gia tháng trước là gì?
A. Để hỗ trợ người cao tuổi
B. Để gây quỹ cho trẻ em nghèo
C. Để làm sạch bãi biển
D. Để trồng thêm cây xanh
Thông tin: “Last month, Mai joined a charity event to raise money for poor children.” (Tháng trước, Mai đã tham gia một sự kiện từ thiện gây quỹ cho trẻ em nghèo.)
Chọn B.
Câu 5:
What does Mai want to do in the future?
Becoming a doctor
Building a new park
Starting her own charity
Visiting poor families

Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mai muốn làm gì trong tương lai?
A. Trở thành bác sĩ
B. Xây dựng một công viên mới
C. Thành lập tổ chức từ thiện của riêng mình
D. Thăm hỏi các gia đình nghèo
Thông tin: “In the future, she wants to start her own charity to support children in need.” (Trong tương lai, cậu ấy muốn thành lập một tổ chức từ thiện của riêng mình để hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Mai là một học sinh 13 tuổi, rất thích giúp đỡ người khác. Mỗi cuối tuần, cậu ấy đều tham gia nhóm cộng đồng địa phương để giúp dọn dẹp khu phố. Cậu ấy cùng các bạn của mình nhặt rác trong công viên, trồng cây và sơn lại những bức tường cũ. Mai cũng đến thăm viện dưỡng lão gần nhà. Cậu ấy trò chuyện với người già và giúp họ những việc đơn giản. Tháng trước, Mai đã tham gia một sự kiện từ thiện gây quỹ cho trẻ em nghèo. Cậu ấy nói rằng việc tham gia các hoạt động cộng đồng giúp cậu trở nên có trách nhiệm và thấu hiểu người khác hơn. Trong tương lai, cậu ấy muốn thành lập một tổ chức từ thiện của riêng mình để hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Các học sinh đã đến một ngôi làng cách xa thành phố của họ.
Thông tin: “We went to a small village 20 kilometers away from our city.” (Chúng tớ đã đến một ngôi làng nhỏ cách thành phố 20 km.)
Chọn A.
Câu 2
Doing community service is boring.
Community service is not necessary.
It is helpful to do community service.
Community service is not useful.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Làm công tác xã hội rất hữu ích.
A. Làm công tác xã hội rất nhàm chán.
B. Làm công tác xã hội là không cần thiết.
C. Làm công tác xã hội rất hữu ích.
D. Làm công tác xã hội không hữu ích.
- Cấu trúc: Doing something + is + adj. = It is + adj + to do something.
Xét các đáp án, chọn C.
Câu 3
We people visit often old.
We visit often old people.
Often we old visit people.
We often visit old people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
She gave old clothes to rich people.
She collected food for poor people.
She sold old clothes.
She gathered old clothes for poor people.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Rearrange the words to make a complete sentence.
help / we / our / clean / should / neighborhood / .
We should clean help our neighborhood.
We clean our neighborhood should help.
We should help clean our neighborhood.
Should we our neighborhood help clean.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
I a want to be volunteer.
I to be want a volunteer.
I want be to a volunteer.
I want to be a volunteer.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.