Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 7: Electric wires carry current for lighting and outlets designing for household appliances.
A. Electric
B. carry current
C. lighting
D. designing
Câu hỏi trong đề: Tuyển tập đề thi thử Tiếng Anh cực hay có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D. designing => are designed
Giải thích: Những ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng - dùng bị động, vế này tách riêng với vế trước do không sử dụng chung động từ carry nên thiếu động từ, vì dùng bị động nên ta phải bổ sung to be.
Dịch nghĩa: Dây điện dẫn dòng điện để thắp sáng và ổ điện được thiết kế cho đồ điện gia dụng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. I have often seen her for the last three years.
B. About three years ago, I used to meet her.
C. I have not seen her for three years.
D. I saw her three years ago and will never meet her again.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước.
A. Tôi đã thường xuyên gặp cô ấy trong 3 năm gần đây.
B. Khoảng ba năm trước, tôi thường gặp cô ấy.
C. Tôi đã không gặp cô ấy trong vòng ba năm.
D. Tôi gặp cô ấy ba năm trước và sẽ không bao giờ gặp lại nữa.
Lời giải
Đáp án B
identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Câu 3
A. more televisions than
B. many as televisions as
C. as many televisions as
D. as many as televisions
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Antarctic icebergs will move
B. will Antarctic icebergs move
C. will move Antarctic icebergs
D. move Antarctic icebergs will
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. happiness
B. pain and sorrow
C. worry and sadness
D. loss
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. attainment
B. performance
C. conclusion
D. completion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. takes
B. does
C. washes
D. makes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.