Người ta cung cấp nhiệt lượng cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pit-tông đi một đoạn \(5\,\text{cm}\) và nội năng của chất khí tăng \(0{,}5\,\text{J}\). Biết lực ma sát giữa pit-tông và xilanh là \(20\,\text{N}\). Nhiệt lượng đã cung cấp cho chất khí là bao nhiêu jun?
Quảng cáo
Trả lời:
Định luật I Nhiệt động lực học: \(Q=\Delta U + A\).
Suy ra \(Q=0{,}5+1=1{,}5\,\text{J}\).
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.
B. Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Chất rắn vô định hình không có dạng hình học xác định.
D. Thủy tinh, nhựa đường, cao su, muối ăn là những chất rắn vô định hình.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Muối ăn là chất rắn kết tinh.
Lời giải
|
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a |
Quá trình từ (1) đến (2) là quá trình đẳng nhiệt. |
Đ |
|
|
b |
Quá trình từ (3) đến (1) là quá trình đẳng tích. |
Đ |
|
|
c |
Thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 6 lít. |
Đ |
|
|
d |
Nhiệt độ của khối khí ở trạng thái (3) là \(200\,\text{K}\). |
|
S |
a) Đúng. Đoạn (1)\(\to\)(2) là một nhánh hypebol \(pV=\text{hằng số}\) nên đẳng nhiệt.
b) Đúng. Đoạn (3)\(\to\)(1) là đường thẳng đứng trên đồ thị \(p\!-\!V\) nên thể tích không đổi (đẳng tích).
c) Đúng. Vì (1)\(\to\)(2) đẳng nhiệt nên \(p_1V_1=p_2V_2\). Từ hình: \(p_1=6\cdot10^5\,\text{Pa}\), \(p_2=2\cdot10^5\,\text{Pa}\), \(V_1=2\,\text{l}\).
\[
V_2=\frac{p_1}{p_2}V_1=\frac{6\cdot10^5}{2\cdot10^5}\cdot 2=6\,\text{l}.
\]
d) Sai. Trên đoạn (3)\(\to\)(1) thể tích không đổi, do đó
\[
\frac{p_3}{T_3}=\frac{p_1}{T_1}\ \Rightarrow\ T_3=\frac{p_3}{p_1}T_1
=\frac{2\cdot10^5}{6\cdot10^5}\cdot 300=100\,\text{K}\ (\neq 200\,\text{K}).
\]
Câu 3
A. \(309{,}7\,\text{J}\).
B. \(230\,\text{J}\).
C. \(175{,}3\,\text{J}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Chiều dài.
B. Thể tích vật rắn.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

