Câu hỏi:

20/09/2025 30 Lưu

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, có \(AB = a\). Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và AB.

a) \(\overrightarrow {BC}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {EF} \).

b) \({S_{\Delta BEF}} = \frac{{{a^2}}}{8}\).

c) \(\left| {\frac{1}{2}\overrightarrow {AB}  + 2\overrightarrow {AC} } \right| = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\).

d) \(\cos \left( {\overrightarrow {BE} ,\overrightarrow {CF} } \right) =  - \frac{1}{{\sqrt 5 }}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Cho  tam giác ABC vuông tại A, có AB = a . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AC và AB. a) vecto BC = 1/2 vecto EF (ảnh 1)

a) Có E, F lần lượt là trung điểm của AC và AB nên EF là đường trung bình của DABC.

Suy ra \(EF = \frac{1}{2}CB\) mà \(\overrightarrow {EF} \) và \(\overrightarrow {CB} \) cùng hướng nên \(\overrightarrow {CB}  = 2\overrightarrow {EF} \).

b) Ta có \(AE = \frac{1}{2}AC = \frac{a}{2};AF = BF = \frac{1}{2}AB = \frac{a}{2}\).

Có \({S_{BEF}} = \frac{1}{2}AE.BF = \frac{1}{2}.\frac{a}{2}.\frac{a}{2} = \frac{{{a^2}}}{8}\).

c) Dựng điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM}  = 2\overrightarrow {AC} \).

Dựng hình chữ nhật AMNF.

Ta có \(\left| {\frac{1}{2}\overrightarrow {AB}  + 2\overrightarrow {AC} } \right| = \left| {\overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {AM} } \right| = \left| {\overrightarrow {AN} } \right|\)\( = \sqrt {{{\left( {\frac{a}{2}} \right)}^2} + {{\left( {2a} \right)}^2}}  = \frac{{\sqrt {17} a}}{2}\).

d) Ta có \(\overrightarrow {BE} .\overrightarrow {CF} \)\( = \left( {\overrightarrow {AE}  - \overrightarrow {AB} } \right)\left( {\overrightarrow {AF}  - \overrightarrow {AC} } \right)\)\( = \overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AF}  - \overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AF}  + \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \)\( =  - \overrightarrow {AE} .\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AF} \)

\( =  - \left| {\overrightarrow {AE} } \right|.\left| {\overrightarrow {AC} } \right|.\cos 0^\circ  - \left| {\overrightarrow {AB} } \right|.\left| {\overrightarrow {AF} } \right|.\cos 0^\circ \)\( =  - \frac{a}{2}.a. - a.\frac{a}{2}\)\( =  - {a^2}\).

Khi đó \(\cos \left( {\overrightarrow {BE} ,\overrightarrow {CF} } \right) = \frac{{\overrightarrow {BE} .\overrightarrow {CF} }}{{\left| {\overrightarrow {BE} } \right|.\left| {\overrightarrow {CF} } \right|}} = \frac{{ - {a^2}}}{{\sqrt {{a^2} + {{\left( {\frac{a}{2}} \right)}^2}} .\sqrt {{a^2} + {{\left( {\frac{a}{2}} \right)}^2}} }} = \frac{{ - {a^2}}}{{\frac{5}{4}{a^2}}} =  - \frac{4}{5}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;  c) Sai;  d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Thay tọa độ điểm \(M\left( {2; - 4} \right)\) vào bất phương trình ta được \(5.2 - 2.\left( { - 4} \right) = 18 \ge 2\) (đúng).

Vậy điểm M thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Thay tọa độ điểm \(N\left( { - 1;3} \right)\) vào bất phương trình ta được \(5.\left( { - 1} \right) - 2.3 =  - 11 \ge 2\)(vô lý).

Vậy điểm N không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Thay tọa độ điểm \(P\left( {1;3} \right)\) vào bất phương trình ta được \(5.1 - 2.3 =  - 1 \ge 2\) (vô lý).

Vậy điểm P không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Thay tọa độ điểm \(Q\left( { - 2; - 3} \right)\) vào bất phương trình ta được \(5.\left( { - 2} \right) - 2.\left( { - 3} \right) =  - 4 \ge 2\) (vô lý).

Vậy điểm Q không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.

Lời giải

a) Điểm 7 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu số liệu là 7.

b) Ta có \(n = 2 + 8 + 13 + 10 + 4 + 3 = 40\).

Vì n = 40 là số chẵn nên trung vị của mẫu số liệu là \({M_e} = \frac{{7 + 7}}{2} = 7\).

c) Ta có \({Q_1} = \frac{{6 + 7}}{2} = 6,5\).

d) Có điểm trung bình của lớp là \(\overline x  = \frac{{5.2 + 6.8 + 7.13 + 8.10 + 9.4 + 10.3}}{{40}} = 7.375\).

Phương sai của mẫu số liệu là \({s^2} = \frac{1}{{40}}\left[ \begin{array}{l}{\left( {5 - 7.375} \right)^2}.2 + {\left( {6 - 7.375} \right)^2}.8 + {\left( {7 - 7.375} \right)^2}.13\\ + {\left( {8 - 7.375} \right)^2}.10 + {\left( {9 - 7.375} \right)^2}.4 + {\left( {10 - 7.375} \right)^2}.3\end{array} \right] \approx 1,58\).

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;  c) Sai;  d) Sai.

Câu 3

A. \(\left[ { - 2;5} \right]\).  

B. \(\left[ { - 2;5} \right)\). 
C. \(\left( {5; + \infty } \right)\).  
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{\sin B}}{b} = 2R\).

B. \(\frac{a}{{\sin A}} = R\).
C. \(\cos B = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{{2bc}}\).   
D. \(\cos C = \frac{{{b^2} + {a^2} - {c^2}}}{{2ab}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(Q\left( {4;\frac{9}{2}} \right)\). 

B. \(M\left( {3;4} \right)\). 
C. \(N\left( {5;5} \right)\).  
D. \(P\left( {5;6} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP