Câu hỏi:

27/09/2025 69 Lưu

Một bình kín chứa đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng \(2\ \text{kg}\). Tiết diện miệng bình là \(10\ \text{cm}^2\). Tìm nhiệt độ lớn nhất (theo đơn vị \(^{\circ}\text{C}\)) của không khí trong bình để không khí không đẩy nắp lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là \(p_0=101300\ \text{N/m}^2\). Bỏ qua sự thay đổi thể tích của bình chứa. Lấy \(g=10\ \text{m/s}^2\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Áp suất do không khí cộng với áp lực do nắp đậy là:
\[
p=p_{\text{kk}}+p_{\text{nắp}}=101300+\frac{2\cdot 10}{10\cdot 10^{-4}}=121300\ \text{N/m}^2.
\]

Nắp bị đẩy ra khi áp suất trong bình lớn hơn \(P=121300\ \text{N/m}^2\).
Áp dụng phương trình đẳng tích:
\[
\frac{p_0}{T_0}=\frac{p}{T}\quad\Rightarrow\quad
\frac{101300}{0+273}=\frac{121300}{T}.
\]

Suy ra \(T\approx 327\ \text{K}=54^\circ\text{C}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Trong khoảng thời gian từ 6 phút đến 12 phút lượng nước trong thí nghiệm đang ở thể rắn.

 

S

b

Công suất toả nhiệt trong giai đoạn AB lớn hơn công suất toả nhiệt trong giai đoạn CD.

Đ

 

c

Trong giai đoạn BC khối nước thu một nhiệt lượng \(167\ \text{kJ}\).

 

S

d

Tổng nhiệt lượng khối nước toả ra từ 0 đến 18 phút là \(-188\ \text{kJ}\).

Đ

 

a) Sai. Trong giai đoạn \(BC\), nước tồn tại đồng thời ở hai pha rắn–lỏng (đang đông đặc).

b) Đúng. Công suất toả nhiệt trung bình:
\[
\frac{P_{AB}}{P_{CD}}
=\frac{Q_{AB}/t_{AB}}{Q_{CD}/t_{CD}}
=\frac{m c_n (t_B-t_A)}{m c_{nd}(t_D-t_C)}\cdot\frac{t_{CD}}{t_{AB}}
=\frac{4200\cdot(8)}{2100\cdot(4)}\cdot\frac{6}{6}=4.
\]
Vậy \(P_{AB}\) lớn hơn \(P_{CD}\).

c) Sai. Trong giai đoạn \(BC\) (đông đặc), khối nước \emph{toả} nhiệt có độ lớn
\[
|Q|=\lambda m=334\cdot 10^{3}\cdot 0{,}5=1{,}67\cdot 10^{5}\ \text{J}=167\ \text{kJ},
\]
không phải “thu” nhiệt.

d) Đúng. Tổng nhiệt lượng trao đổi từ \(0\) đến \(18\) phút:
\[
Q=m c_n (t_B-t_A)-\lambda m+m c_{nd}(t_D-t_C)
=0{,}5\cdot 4200\cdot(0-8)-334\cdot 10^{3}\cdot 0{,}5
+0{,}5\cdot 2100\cdot(-4-0)
=-188000\ \text{J}=-188\ \text{kJ}.
\]

Câu 2

A. Li độ dao động sớm pha π2  so với vận tốc.        

B. Li độ dao động ngược pha so với gia tốc.

C. Gia tốc dao động trễ pha π2  so với vận tốc.         
D. Gia tốc dao động ngược pha so với vận tốc.

Lời giải

Đáp án đúng là B

Câu 3

A. 62,7 kJ.                       
B. 112,86 kJ.                  
C. 254,98 kJ.                        
D.  142,12 kJ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP