Câu hỏi:

28/09/2025 32 Lưu

Một vật chuyển động chậm dần

A. là do có lực ma sát tác dụng vào vật.                  
B. có gia tốc âm.
C. có lực kéo nhỏ hơn lực cản tác dụng vào vật.     
D. là do quán tính.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn C

Hướng dẫn giải

+ Khi có lực ma sát tác dụng vật vẫn có thể chuyển động đều hoặc nhanh dần → A sai.

+ Gia tốc âm vật vẫn có thể chuyển động nhanh dần. Vật chuyển động chậm dần khi v.a < 0.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn C

Hướng dẫn giải

Khi treo vật ngoài không khí thì \({F_1} = P = 2,13{\rm{ N}}\)

Khi nhúng chìm quả cầu trong nước thì\({F_2} = P - {F_A} = 1,83{\rm{ N}}\)

\[\begin{array}{l} \Rightarrow {F_A} = P - {F_2} = {F_1} - {F_2} = 2,13 - 1,83 = 0,3{\rm{ N}}\\ \Rightarrow V = \frac{{{F_A}}}{d} = \frac{{0,3}}{{10000}} = {3.10^{ - 5}}{\rm{ }}{{\rm{m}}^3} = 30{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\end{array}\]

Lời giải

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Các lực tác dụng lên vật gồm: Trọng lực \({\rm{\vec P}}\), phản lực \({\rm{\vec N}}\), lực ma sát \({{\rm{\vec F}}_{{\rm{ms}}}}\), lực đàn hồi

 

S

b

 Khi vật cân bằng thì:

Đ

 

c

Trọng lực \({\rm{\vec P}}\)được phân tích thành 2 thành phần:\({\rm{\vec P}} = {{\rm{\vec P}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{\vec P}}_{\rm{2}}}\)

+ Thành phần \({\vec P_1}\) có phương song song với mặt phẳng nghiêng

+ Thành phần \({\vec P_2}\) có có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

Khi đó \({{\rm{\vec P}}_1}\)cân bằng với , \({{\rm{\vec P}}_2}\)cân bằng với \({\rm{\vec N}}\)

Đ

 

d

Biểu thức tính độ lớn hai thành phần của trọng lực:  \({{\rm{P}}_{\rm{1}}}{\rm{ = Pcos\alpha }}\), \({{\rm{P}}_{\rm{2}}}{\rm{ = Psin\alpha }}\)

 

S

 

a) Các lực tác dụng lên vật gồm: Trọng lực \({\rm{\vec P}}\), phản lực \({\rm{\vec N}}\), lực đàn hồi như hình vẽ.

b) Khi vật cân bằng thì:

c) Trọng lực \({\rm{\vec P}}\)được phân tích thành 2 thành phần (như hình vẽ):

\({\rm{\vec P}} = {{\rm{\vec P}}_{\rm{1}}}{\rm{ + }}{{\rm{\vec P}}_{\rm{2}}}\)

Một vật được giữ yên trên một mặt phẳng nhẵn bởi một lò xo (ảnh 2)

+ Thành phần \({{\rm{\vec P}}_1}\)phương song song với mặt phẳng nghiêng

+ Thành phần \({{\rm{\vec P}}_2}\)có phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.

Khi đó \({{\rm{\vec P}}_1}\)cân bằng với , \({{\rm{\vec P}}_2}\)cân bằng với \({\rm{\vec N}}\)

d) Biểu thức tính độ lớn hai thành phần của trọng lực:  \({{\rm{P}}_1}{\rm{ = Psin\alpha }}\),\({{\rm{P}}_2}{\rm{ = Pcos\alpha }}\)

Câu 5

A. 0,0775N.                 
B. 0,0025N.                
C. 1,2500N.                          
D. 2,0070N.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. ngả người về phía trước.                                     
B. ngả người về phía sau.
C. ngả người sang trái.                                            
D. ngả người sang phải.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP