CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. H2/Ni,to; AgNO3/NH3

B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng

C. H2SO4 loãng nóng, H2/Ni,to

D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3

Lời giải

Chọn đáp án B

- Saccarozơ không có phản ứng với AgNO3/NH3 và H2/Ni, to

⇒ A, C, D sai

- Saccarozơ có phản ứng với Cu(OH)2 (tính chất của ancol đa chức) và phản ứng thủy phân.

Phương trình hóa học:

2C12H22O11 + Cu(OH)2 ⟶ (C12H21O11)2Cu + 2H2O

C12H22O11 + H2O toH+ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)

Câu 2

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Lời giải

Chọn đáp án B

Lưu ý: Đồng phân là các chất chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

Glucozơ và frructozơ đều có công thức phân tử là C6H12O6

Xenlulozơ: (C6H10O5)n

Saccarozơ: C6H12O6.

Sobitol: C6H14O6

Câu 3

A. glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt

B. Đừng Glucozơ không ngọt bằng đường saccrozơ

C. Frucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP