Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Much to my surprise, I found her lecture on wild animals extremely interesting.
A. Contrary to my expectations, her lecture on wild animals was the most fascinating of all.
B. I was fascinated by what she said in her lecture on wild animals though I hadn’t expected to be.
C. I hadn’t expected her to lecture on wild animals, but she spoke well.
D. It was at her lecture on wild animals that I realized I needed to study it.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Câu ban đầu: Rất ngạc nhiên, tôi thấy bài giảng của cô ấy về động vật hoang dã vô cùng thú vị.
A. Trái với mong đợi của mình, tôi thấy bài giảng của cô ấy về động vật hoang dã thú vị nhất trong tất cả.
B. Tôi bị cuốn hút bởi những gì mà cô ấy nói trong bài giảng về động vật hoang dã mặc dù tôi đã không mong đợi như vậy.
C. Tôi đã không mong đợi cô ấy giảng về động vật hoang dã, nhưng cô ấy đã nói rất tốt.
D. Tại bài giảng của cô ấy về động vật hoang dã, tôi đã nhận ra mình cần học thêm về nó.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. head
B. mind
C. hand
D. life
Lời giải
Chọn đáp án C
- head (n): đầu
- mind (n): trí óc, tâm trí
- hand (n): tay
- life (n): cuộc sống
+ know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Câu 2
A. promote
B. ensure
C. facilitate
D. improve
Lời giải
Chọn đáp án B
- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.
Câu 3
A. My pleasure
B. The meal was out of this world
C. Never mention me.
D. Of course not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No way.
B. Just round the comer over there.
C. Look it up in a dictionary!
D. There’s no traffic near here.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. most medical experts
B. relieves
C. speeding up
D. illnesses
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. put up with
B. catch up with
C. keep up with
D. come down with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. devoted
B. added
C. committed
D. admitted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.