Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I had no sooner got to know my neighbors than they moved away.
A. Soon after I got to know my new neighbors, I stopped having contact with them.
B. If my new neighbors had stayed longer, I would have got to know them better.
C. Once I had got used to my new neighbors, they moved somewhere else.
D. Hardly had I become acquainted with my new neighbors when they went somewhere else to live.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Câu ban đầu: Ngay khi tôi quen những người hàng xóm thì họ chuyển đi nơi khác.
A. Ngay sau khi tôi quen những người hàng xóm mới thì tôi ngừng liên lạc với họ.
B. Nếu những người hàng xóm của tôi ở lại lâu hơn thì tôi đã quen họ hơn.
C. Một khi tôi quen với những hàng xóm mới thì họ chuyển đến nơi khác
D. Ngay khi tôi quen với những hàng xóm của mình thì họ đến nơi khác sống.
+ no sooner ... than ~ hardly ... when: ngay khi... thì...
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. head
B. mind
C. hand
D. life
Lời giải
Chọn đáp án C
- head (n): đầu
- mind (n): trí óc, tâm trí
- hand (n): tay
- life (n): cuộc sống
+ know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lòng bàn tay
Dịch: Ông Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lòng bàn tay. Ông ấy từng lái xe taxi ở đó 10 năm.
Câu 2
A. promote
B. ensure
C. facilitate
D. improve
Lời giải
Chọn đáp án B
- promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy
- ensure (v): bảo đảm
- facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi
- improve (v): cải thiện
Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ...)
Dịch: Chính phủ nên có một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hòa với môi trường.
Câu 3
A. My pleasure
B. The meal was out of this world
C. Never mention me.
D. Of course not
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No way.
B. Just round the comer over there.
C. Look it up in a dictionary!
D. There’s no traffic near here.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. most medical experts
B. relieves
C. speeding up
D. illnesses
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. put up with
B. catch up with
C. keep up with
D. come down with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. devoted
B. added
C. committed
D. admitted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.