Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống \(A\) và \(B\) được cho ở bảng đây (đơn vị: kg)
Cân nặng \((kg)\)
\([1,0;1,1)\)
\([1,1;1,2)\)
\([1,2;1,3)\)
\([1,3;1,4)\)
Số con giống A
8
28
32
17
Số con giống B
13
14
24
14
a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là: \(1,22.{\rm{ }}\)
b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là: \(1,21.{\rm{ }}\)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là: \({Q_{1A}} = 1,15.{\rm{ }}\)
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là: \({Q_{1B}} = 1,62.\)
Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống \(A\) và \(B\) được cho ở bảng đây (đơn vị: kg)
Cân nặng \((kg)\) |
\([1,0;1,1)\) |
\([1,1;1,2)\) |
\([1,2;1,3)\) |
\([1,3;1,4)\) |
Số con giống A |
8 |
28 |
32 |
17 |
Số con giống B |
13 |
14 |
24 |
14 |
a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là: \(1,22.{\rm{ }}\)
b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là: \(1,21.{\rm{ }}\)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là: \({Q_{1A}} = 1,15.{\rm{ }}\)
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là: \({Q_{1B}} = 1,62.\)
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là:
\(\frac{{1,05.8 + 1,15.28 + 1,25.32 + 1,35.17}}{{85}} = 1,22.{\rm{ }}\)
b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là:
\(\frac{{1,05.13 + 1,15.14 + 1,25.24 + 1,35.14}}{{65}} = 1,21.{\rm{ }}\)
Vậy theo số trung bình thì cân nặng của lợn con giống \(A\) lớn hơn giống \(B\).
Gọi \({x_1};{x_2}; \ldots ;{x_{85}}\) lần lượt là cân nặng của mỗi con lợn giống \(A\) theo thứ tự không giảm.
Do \({x_1}; \ldots ;{x_8} \in [1,0;1,1);{x_9};{x_{10}}; \ldots ;{x_{36}} \in [1,1;1,2);{x_{37}}; \ldots ;{x_{68}} \in [1,2;1,3);{x_{69}}; \ldots ;{x_{85}} \in [1,3;1,4)\) nên trung vị của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là \({x_{43}} \in [1,2;1,3)\).
\({Q_{2A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{85}}{2} - 36}}{{32}}(1,3 - 1,2) = 1,22.{\rm{ }}\)
Gọi \({y_1};{y_2}; \ldots ;{y_{65}}\) lần lượt là cân nặng của mỗi con lợn giống \(B\) theo thứ tự không giảm. Do \({y_1}; \ldots ;{y_{13}} \in [1,0;1,1);{y_{14}}; \ldots ;{y_{27}} \in [1,1;1,2);{y_{28}}; \ldots ;{y_{51}} \in [1,2;1,3);{y_{52}}; \ldots ;{y_{65}} \in [1,3;1,4)\) nên trung vị của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là \({y_{33}} \in [1,2;1,3)\)..
\({Q_{2A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{65}}{2} - 27}}{{24}}(1,3 - 1,2) = 1,223.{\rm{ }}\)
Vậy theo số trung vị thì cân nặng trung bình của lợn giống \(A\) nhỏ hơn lợn giống \(B\).
c) d) Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu lợn con giống \(A\) là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{21}} + {x_{22}}} \right) \in [1,1;1,2)\) nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là:
\({Q_{1A}} = 1,1 + \frac{{\frac{{85}}{4} - 8}}{{28}}(1,2 - 1,1) = 1,15.{\rm{ }}\)
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu lợn con giống \(A\) là \(\frac{1}{2}\left( {{x_{64}} + {x_{65}}} \right) \in [1,2;1,3)\) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là:
\({Q_{3A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{3.85}}{4} - 36}}{{32}}(1,3 - 1,2) = 1,29.{\rm{ }}\)
Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu lợn con giống \(B\) là \(\frac{1}{2}\left( {{y_{16}} + {y_{17}}} \right) \in [1,1;1,2)\) nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là:
\({Q_{1B}} = 1,1 + \frac{{\frac{{65}}{4} - 13}}{{14}}(1,2 - 1,1) = 1,12.\)
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu lợn con giống \(B\) là \(\frac{1}{2}\left( {{y_{49}} + {y_{50}}} \right) \in [1,2;1,3)\) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là:
\({Q_{3B}} = 1,2 + \frac{{\frac{{3.65}}{4} - 27}}{{24}}(1,3 - 1,2) = 1,29.{\rm{ }}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn D
Câu 2
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Các mệnh đề sau đúng/sai
a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]là \[53\].
b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]là \[95\].
c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]là \[35\].
d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Các mệnh đề sau đúng/sai
a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]là \[53\].
b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]là \[95\].
c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]là \[35\].
d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]
Lời giải
a) Sai |
b) Sai |
c) Sai |
d) Đúng |
Mệnh đề sau đúng là
Số \[50\] không nằm trong lớp \[\left[ {54;{\rm{ }}56{\rm{ }}} \right).\]
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.