Câu hỏi:

05/10/2025 6 Lưu

Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống \(A\)\(B\) được cho ở bảng đây (đơn vị: kg)

Cân nặng \((kg)\)

\([1,0;1,1)\)

\([1,1;1,2)\)

\([1,2;1,3)\)

\([1,3;1,4)\)

Số con giống A

8

28

32

17

Số con giống B

13

14

24

14

a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là: \(1,22.{\rm{ }}\)

b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là: \(1,21.{\rm{ }}\)

c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là: \({Q_{1A}} = 1,15.{\rm{ }}\)

d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là: \({Q_{1B}} = 1,62.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

 

a) Cân nặng trung bình của giống \(A\) là:

\(\frac{{1,05.8 + 1,15.28 + 1,25.32 + 1,35.17}}{{85}} = 1,22.{\rm{ }}\)

b) Cân nặng trung bình của giống \(B\) là:

\(\frac{{1,05.13 + 1,15.14 + 1,25.24 + 1,35.14}}{{65}} = 1,21.{\rm{ }}\)

Vậy theo số trung bình thì cân nặng của lợn con giống \(A\) lớn hơn giống \(B\).

Gọi \({x_1};{x_2}; \ldots ;{x_{85}}\) lần lượt là cân nặng của mỗi con lợn giống \(A\) theo thứ tự không giảm.

Do \({x_1}; \ldots ;{x_8} \in [1,0;1,1);{x_9};{x_{10}}; \ldots ;{x_{36}} \in [1,1;1,2);{x_{37}}; \ldots ;{x_{68}} \in [1,2;1,3);{x_{69}}; \ldots ;{x_{85}} \in [1,3;1,4)\) nên trung vị của mẫu số liệu lợn con giống \(A\)\({x_{43}} \in [1,2;1,3)\).

\({Q_{2A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{85}}{2} - 36}}{{32}}(1,3 - 1,2) = 1,22.{\rm{ }}\)

Gọi \({y_1};{y_2}; \ldots ;{y_{65}}\) lần lượt là cân nặng của mỗi con lợn giống \(B\) theo thứ tự không giảm. Do \({y_1}; \ldots ;{y_{13}} \in [1,0;1,1);{y_{14}}; \ldots ;{y_{27}} \in [1,1;1,2);{y_{28}}; \ldots ;{y_{51}} \in [1,2;1,3);{y_{52}}; \ldots ;{y_{65}} \in [1,3;1,4)\) nên trung vị của mẫu số liệu lợn con giống \(B\)\({y_{33}} \in [1,2;1,3)\)..

\({Q_{2A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{65}}{2} - 27}}{{24}}(1,3 - 1,2) = 1,223.{\rm{ }}\)

Vậy theo số trung vị thì cân nặng trung bình của lợn giống \(A\) nhỏ hơn lợn giống \(B\).

c) d) Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu lợn con giống \(A\)\(\frac{1}{2}\left( {{x_{21}} + {x_{22}}} \right) \in [1,1;1,2)\) nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là:

\({Q_{1A}} = 1,1 + \frac{{\frac{{85}}{4} - 8}}{{28}}(1,2 - 1,1) = 1,15.{\rm{ }}\)

Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu lợn con giống \(A\)\(\frac{1}{2}\left( {{x_{64}} + {x_{65}}} \right) \in [1,2;1,3)\) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu lợn con giống \(A\) là:

\({Q_{3A}} = 1,2 + \frac{{\frac{{3.85}}{4} - 36}}{{32}}(1,3 - 1,2) = 1,29.{\rm{ }}\)

Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu lợn con giống \(B\)\(\frac{1}{2}\left( {{y_{16}} + {y_{17}}} \right) \in [1,1;1,2)\) nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là:

\({Q_{1B}} = 1,1 + \frac{{\frac{{65}}{4} - 13}}{{14}}(1,2 - 1,1) = 1,12.\)

Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu lợn con giống \(B\)\(\frac{1}{2}\left( {{y_{49}} + {y_{50}}} \right) \in [1,2;1,3)\) nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu lợn con giống \(B\) là:

\({Q_{3B}} = 1,2 + \frac{{\frac{{3.65}}{4} - 27}}{{24}}(1,3 - 1,2) = 1,29.{\rm{ }}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Các mệnh đề sau đúng/sai

a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]\[53\].                         

b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]\[95\]. 

c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]\[35\].                                  

d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]

Lời giải

a) Sai

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

 

Mệnh đề sau đúng

Số \[50\] không nằm trong lớp \[\left[ {54;{\rm{ }}56{\rm{ }}} \right).\]

Câu 3

A. \[4,25\].                 
B. \[3,75\].               
C. \[4,75\].                      
D. \[3,25\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Số trung bình.       
B. Số trung vị.         
C. Phương sai.                             
D. Độ lệch chuẩn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn giảm.              
B. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn tăng.              
C. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên luôn cách đều nhau.              
D. Tứ phân vị của mẫu số liệu trên không tăng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[38\].                   
B. \[35\].                  
C. \[43\].                         
D. \[55\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP