Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 2
4.6 0 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài tập Giới hạn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Chọn D
Câu 2
Lời giải
Trong mỗi khoảng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau:
Thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là:
\(\bar x = \frac{{8 \times 2,5 + 16 \times 7,5 + 4 \times 12,5 + 2 \times 17,5 + 2 \times 22,5}}{{8 + 16 + 4 + 2 + 2}} = 8,4375\).
Câu 3
Lời giải
Khi độ chênh lệch các số liệu trong mẫu quá lớn thì Số trung vị là đại lượng thích hợp đại diện cho các số liệu trong mẫu.
Câu 4
Lời giải
Ta có số phần tử của mẫu là: \[n = 42 \Rightarrow \frac{n}{2} = 21\].
Mà \[c{f_2} = 18 < 21 < c{f_3} = 30\] suy ra nhóm \[3\] là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng \[21\].
Xét nhóm \[3\] là nhóm \[\left[ {3\,;\,4} \right)\] có \[r = 3\,;\,d = 1\,;\,{n_3} = 12\]và nhóm \[2\] là nhóm \[\left[ {2\,;\,3} \right)\]có \[c{f_2} = 18\].
Áp dụng công thức ta có trung vị của mẫu số liệu là:
\[{M_e} = 3 + \left( {\frac{{21 - 18}}{{12}}} \right).1 = 3,25\].
Câu 5
Lời giải
Ta có bảng tần số ghép lớp, tần số tích lũy sau:
Ta có số phần tử của mẫu là: \[n = 45 \Rightarrow \frac{n}{2} = 22,5\].
Mà \[c{f_2} = 16 < 22,5 < c{f_3} = 25\] suy ra nhóm \[3\] là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng \[22,5\].
Xét nhóm \[3\] là nhóm \[\left[ {5\,;\,6} \right)\] có \[r = 5\,;\,d = 1\,;\,{n_3} = 9\,\]và nhóm \[2\] là nhóm \[\left[ {4\,;\,5} \right)\]có \[c{f_2} = 16\].
Áp dụng công thức ta có trung vị của mẫu số liệu là: \[{M_e} = 5 + \left( {\frac{{22,5 - 16}}{9}} \right).1 \approx 5,7\].
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Các mệnh đề sau đúng/sai
a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]là \[53\].
b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]là \[95\].
c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]là \[35\].
d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Các mệnh đề sau đúng/sai
a) Giá trị đại diện của lớp \[\left[ {50;52} \right)\]là \[53\].
b) Tần số của lớp \[\left[ {58;60} \right)\]là \[95\].
c) Tần số của lớp \[\left[ {52;54} \right)\]là \[35\].
d) Số \[50\] không phụ thuộc lớp \[\left[ {54;56} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải ngoại hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau:
Quãng đường
\([2;4)\)
\([4;6)\)
\([6;8)\)
\([8;10)\)
\([10;12)\)
Số cầu thủ
2
5
6
9
3
Tính quãng đường trung bình một cầu thủ chạy trong trận đấu này.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong một trận bóng đá tại giải ngoại hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau:
Quãng đường |
\([2;4)\) |
\([4;6)\) |
\([6;8)\) |
\([8;10)\) |
\([10;12)\) |
Số cầu thủ |
2 |
5 |
6 |
9 |
3 |
Tính quãng đường trung bình một cầu thủ chạy trong trận đấu này.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.