Đề kiểm tra Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (có lời giải) - Đề 3
31 người thi tuần này 4.6 134 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1)
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1)
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
58 Bài tập Giới hạn ôn thi đại học có lời giải (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
61 Bài tập Tổ Hợp - Xác xuất mức độ cơ bản có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn D
Gọi \({x_1};{x_2}; \ldots ;{x_{25}}\) là cân nặng của 25 quả bơ xếp theo thứ tự không giảm. Do \({x_1} \in [150;155)\); \({x_2}; \ldots ;{x_8} \in [155;160);{x_9}; \ldots ;{x_{20}} \in [160;165)\) nên trung vị của mẫu số liệu \({x_1};{x_2}; \ldots ;{x_{25}}\) là \({x_{13}} \in [160;165)\).
Câu 2
Lời giải
Lời giải
Chọn A
Gọi \({x_1};{x_2};{x_3}; \ldots ;{x_{19}}\) lần lượt là số năm theo thứ tự không giảm
Tứ phân vị thứ hai của dãy số liệu là \({x_{10}}\) thuộc nhóm \([120;175)\) nên tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là \({Q_2} = 120 + \frac{{\frac{{19}}{2} - 0}}{{10}}(175 - 120) = 172,5\).
Câu 3
A. \[30\].
Lời giải
Trong mỗi khoảng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau

Trung bình số câu trả lời đúng của các học sinh lớp \(11{\rm{\;A}}1\)là:
\(\bar x = \frac{{4 \times 18,5 + 6 \times 23,5 + 8 \times 28,5 + 18 \times 33,5 + 4 \times 38,5}}{{4 + 6 + 8 + 18 + 4}} = 30\).
Câu 4
Lời giải
Ta có số phần tử của mẫu là: \[n = 42 \Rightarrow \frac{n}{4} = 10,5\].
Suy ra nhóm \[2\] là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng \[10,5\].
Xét nhóm \[2\] là nhóm \[\left[ {2\,;\,3} \right)\] có \[s = 2\,;\,h = 1\,;\,{n_2} = 10\,\]và nhóm \[1\] là nhóm \[\left[ {1\,;\,2} \right)\]có \[c{f_1} = 8\].
Áp dụng công thức ta có trung vị của mẫu số liệu là:
\[{Q_1} = 2 + \left( {\frac{{10,5 - 8}}{{10}}} \right).1 = 2,25\].
Câu 5
Lời giải
Theo định nghĩa mốt, chọn đáp án A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[154,94\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
Điện lượng (Nghìn mAh)
\([0,9;0,95)\)
\([0,95;1,0)\)
\([1,0;1,05)\)
\([1,05;1,1)\)
\([1,1;1,15)\)
Số pin
10
20
35
15
5
a) Số trung bình của dãy số liệu là: \(1,016.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là \([1,05;1,1)\)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: \({Q_1} = 0,98\).
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: \({Q_3} = 1,248\).
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:
|
Điện lượng (Nghìn mAh) |
\([0,9;0,95)\) |
\([0,95;1,0)\) |
\([1,0;1,05)\) |
\([1,05;1,1)\) |
\([1,1;1,15)\) |
|
Số pin |
10 |
20 |
35 |
15 |
5 |
a) Số trung bình của dãy số liệu là: \(1,016.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt của dãy số liệu là \([1,05;1,1)\)
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu nhóm là: \({Q_1} = 0,98\).
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu nhóm là: \({Q_3} = 1,248\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




![Cho bảng mẫu số liệu ghép nhóm là chiều cao của học sinh lớp 5 tuổi như sau (\(x\) nguyên dương) Tìm giá trị \(x\), biết mốt của bảng ghép lớp trên phân bố \(\left[ {90;\;95} \right)\) là \(\frac{{283}}{3}\)? A. \[3\]. B. \[4\]. C. \[5\]. D. \[6\]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/18-1759670048.png)





![Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. \[7\]. B. \[7,6\]. C. \[8\]. D. \[8,6\]. (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/24-1759670357.png)



