Tìm được các giới hạn một bên sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{3}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = - \infty \)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{{x^2} - 3x}}{{{x^2} - 6x + 9}} = + \infty \)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 1}}} } \right)} \right] = + \infty \).
Tìm được các giới hạn một bên sau:
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{3}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = - \infty \)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{{x^2} - 3x}}{{{x^2} - 6x + 9}} = + \infty \)
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 1}}} } \right)} \right] = + \infty \).
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng |
b) Sai |
c) Sai |
d) Sai |
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{{2 + 1}} = \frac{2}{3}\).
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {(2x - 1) \cdot \frac{1}{{x - 1}}} \right] = + \infty \) (do \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} (2x - 1) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{1}{{x - 1}} = + \infty \)).
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{{x^2} - 3x}}{{{x^2} - 6x + 9}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{x(x - 3)}}{{{{(x - 3)}^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{x}{{x - 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \left( {x\frac{1}{{x - 3}}} \right) = - \infty \),
do \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} x = 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{1}{{x - 3}} = - \infty \).
d)
\({\rm{ }}\begin{array}{*{20}{l}}{\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 1}}} } \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {(x - 1)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\sqrt {\frac{x}{{(x - 1)(x + 1)}}} } \right]}\\{ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^2} + x + 1} \right)\sqrt {\frac{{x{{(x - 1)}^2}}}{{(x - 1)(x + 1)}}} } \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^2} + x + 1} \right)\sqrt {\frac{{x(x - 1)}}{{x + 1}}} } \right] = 3 \cdot \sqrt {\frac{0}{2}} = 0.}\end{array}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn A
Ta có: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 3}}{{x + 1}} = \frac{{{1^2} - 2.1 + 3}}{{1 + 1}} = 1\).
Câu 2
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}} = \frac{{2 + 2}}{{2 - 1}} = 4\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.