Câu hỏi:

07/10/2025 10 Lưu

Tính \[\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3} - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\].

A. \[ + \infty \].          
B. \[1\].                    
C. \[ - \infty \].                               
D. \[\frac{2}{3}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Ta có: \[\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\]\[ = \lim n\left[ {\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  - 2n} \right) + \left( {2n - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)} \right]\]

\[ = \lim \left[ {n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  - 2n} \right) + n\left( {2n - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)} \right]\].

Ta có: \[\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  - 2n} \right)\]\[ = \lim \frac{{3n}}{{\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  + 2n} \right)}}\]\[ = \lim \frac{3}{{\left( {\sqrt {4 + \frac{3}{{{n^2}}}}  + 2} \right)}} = \frac{3}{4}\].

Ta có: \[\lim n\left( {2n - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right)\]\[ = \lim \frac{{ - {n^2}}}{{\left( {4{n^2} + 2n\sqrt[3]{{8{n^3} + n}} + \sqrt[3]{{{{\left( {8{n^3} + n} \right)}^2}}}} \right)}}\]

\[ = \lim \frac{{ - 1}}{{\left( {4 + 2\sqrt[3]{{8 + \frac{1}{{{n^2}}}}} + \sqrt[3]{{{{\left( {8 + \frac{1}{{{n^2}}}} \right)}^2}}}} \right)}} =  - \frac{1}{{12}}\].

Vậy \[\lim n\left( {\sqrt {4{n^2} + 3}  - \sqrt[3]{{8{n^3} + n}}} \right) = \frac{3}{4} - \frac{1}{{12}}\]\[ = \frac{2}{3}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Tập xác định: \[D = \mathbb{R}\]\[x = 0 \in D\].

\[f\left( 0 \right) = m + 1\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \left( {m + \frac{{1 - x}}{{1 + x}}} \right) = m + 1\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \left( {\frac{{\sqrt {1 - x} - \sqrt {1 + x} }}{x}} \right) = \]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{{ - 2x}}{{x\left( {\sqrt {1 - x} + \sqrt {1 + x} } \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{{ - 2}}{{\left( {\sqrt {1 - x} + \sqrt {1 + x} } \right)}} = - 1\].

Để hàm liên tục tại \[x = 0\] thì \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\]\( \Leftrightarrow m + 1 = - 1 \Leftrightarrow m = - 2\).

Vậy \[m = - 2\] thỏa mãn đề bài.

Lời giải

\(C(x) = 60000\) khi \(x \in (0;2)\) nên hàm số \(C(x)\) liên tục trên \((0;2)\)

\(C(x) = 100000\) khi \(x \in (2;4)\) nên hàm số \(C(x)\) liên tục trên \((2;4)\)

\(C(x) = 200000\) khi \(x \in (4;24)\) nên hàm số \(C(x)\) liên tục trên \[\left( {4;24} \right)\]

Ta có:

\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} C(x) = 60000\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} C(x) = 100000\end{array}\)

Vậy không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \) hay hàm số \(C(x)\) không liên tục tại \[2\]

\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} C(x) = 100000\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} C(x) = 200000\end{array}\)

Vậy không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \) hay hàm số \(C(x)\) không liên tục tại \[4\]

Câu 3

A. \[L = \frac{5}{2}\].                               
B. \[L = + \infty \].                     
C. \[L = 2\].             
D. \[L = \frac{3}{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP