Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They _______ your money if you haven't kept your receipt.
A. won’t refund
B. didn't refund
C. no refund
D. not refund
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won't refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biên lai.
- refund /'ri:fʌnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giá của chuyến đi.
- receipt /rɪ'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. by all means
B. by any chance
C. at any rate
D. by no means
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù dịch vụ thư viện mới rất thành công nhưng tương lai của nó chắc chắn chút nào cả.
A. by all means: bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
B. by any chance: có thể.
Ex: Would you by any chance have change for $10: Anh có thể có tiền lẻ để đổi cho 10 đô được không?
- by chance: tình cờ, ngẫu nhiên.
C. at any rate: dù sao đi nữa
D. by no means: không chút nào, không tý nào
Ex: It is by no means certain that the game will take place.
Từ “Although” (mặc dù) cho ta thấy được sự đối ngược trong ý nghĩa của hai vế câu. Vậy đáp án phù hợp nhất là D.
Câu 2
A. basic elements
B. are
C. tabulating
D.to sample
Lời giải
Đáp án D.
Đáp án D sai vì đáp án này ảnh hưởng tới tính đồng chất trong câu.
Sau động từ tobe “are” là liệt kê các yếu tố (danh từ): questionnaires (khảo sát câu hỏi), tabulating equipment (công cụ lập bảng)...
Do đó đáp án D phải là danh động từ (gerund) có dạng V-ing: sampling population (lấy mẫu dân số).
Câu 3
A. bushes
B. wishes
C. researches
D. headaches
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. brought on
B. coming about
C. taken up
D. pull through
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. warned
B. recommended
C. reprimanded
D. encouraged
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. nervous and excited
B. doing well
C. satisfied
D. working hard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. suits
B. couples
C. matches
D. fits
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.