Câu hỏi:

21/10/2025 69 Lưu

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) c (ảnh 1)

a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng \(x = - \frac{3}{2}\).

b) Giá trị lớn nhất của hàm số là \( - \frac{3}{2}\).

c) Phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt.

d) \(a > 0;b < 0;c > 0\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Dựa vào đồ thị hàm số ta có trục đối xứng của đồ thị là \(x = - \frac{3}{2}\).

b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là \( - \frac{3}{2}\).

c) Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt nên phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có 2 nghiệm phân biệt.

d) Bề lõm của đồ thị hàm số quay lên trên nên \(a > 0\).

Lại có trục đối xứng của đồ thị hàm số \(x = - \frac{b}{{2a}} = - \frac{3}{2} < 0\)\(a > 0\) nên \(b > 0\).

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm \(\left( {0;3} \right)\) nên \(c = 3 > 0\).

Do đó \(a > 0;b > 0;c > 0\).

Đáp án: a) Đúng;    b) Sai;   c) Đúng;   d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\).                           
B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).      
C. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\).                             
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\).

Lời giải

Ta có \({\sin ^2}\alpha = \frac{1}{{1 + {{\cot }^2}\alpha }} = \frac{1}{{1 + \frac{1}{4}}} = \frac{4}{5}\).

\(0^\circ < \alpha < 180^\circ \) nên \(\sin \alpha = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\). Lại có \(\cot \alpha = - \frac{1}{2}\) \( \Rightarrow \cos \alpha = \cot \alpha .\sin \alpha = - \frac{1}{2}.\frac{2}{{\sqrt 5 }} = - \frac{1}{{\sqrt 5 }}\). Chọn A.

Câu 2

A. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \).                                
B. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GA} \).                                
C. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GM} \).                                  
D. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow {GA} \).

Lời giải

Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Do M là trung điểm của BC nên ta có \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 2\overrightarrow {GM} \). Chọn A.

Câu 3

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).                         
B. \(\mathbb{R}\).     
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\).              
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2x - y \le 3\).            

B. \(x + y \ge 3\).         
C. \(x - y \ge 3\).  
D. \(x + 2y \ge 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(40\sqrt 3 \).          
B. \(20\sqrt 3 \).          
C. 40.  
D. 20.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) tâm O có \(AB = 4;BC = 3\).

a) \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng.

b) \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right| = 7\).

c) \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} = 4\overrightarrow {MO} \), với M là điểm bất kì.

d) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 16\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP