Câu hỏi:

17/11/2025 30 Lưu

Rewrite the following sentences, using the suggestions.

I enjoyed myself at your birthday party. (fun)

=> I __________________________________.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: I had fun at your birthday party.

have fun = enjoy: tận hưởng, có niềm vui

Dịch nghĩa: I had fun at your birthday party. (Tôi thấy vui khi ở bữa tiệc sinh nhật của bạn.)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

My laptop crashes. I’ll call you. (when)

=> I’ll ___________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: I’ll call you when my laptop crashes.

Dùng “when” để nối 2 mệnh đề chỉ tương lai theo cấu trúc: S + will + V(nguyên thể) when + S + V(hiện tại đơn)

Dịch nghĩa: I’ll call you when my laptop crashes. (Tôi sẽ gọi cho bạn khi máy tính xách tay của tôi hỏng.)

Câu 3:

My brother really likes football and never misses a match. (crazy)

=> My brother __________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: My brother is crazy about football and never misses a match.

like sth = be crazy about sth: thích, phát cuồng cái gì

Dịch nghĩa: My brother is crazy about football and never misses a match. (Anh trai tôi rất thích bóng đá và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu.)

Câu 4:

I am not interested in what you are thinking. (care)

=> I___________________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: I don’t care about what you are thinking.

be interested in sth = care about sth: quan tâm đến điều gì

Dịch nghĩa: I don’t care about what you are thinking. (Tôi không quan tâm bạn đang nghĩ gì.)

Câu 5:

Young children love watching animated films. (popular)

=> Animated films ______________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Animated films are popular among young children.

sb love doing sth = sth be popular among sb = thích làm gì

Dịch nghĩa: Animated films are popular among young children. (Phim hoạt hình rất được trẻ nhỏ yêu thích.)

Câu 6:

I wasn't allowed to attend the live concert because I didn't finish the homework in time. (let)

=> My parents didn't _____________________ the live concert because I didn't finish the homework in time.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: My parents didn't let me attend the live concert because I didn't finish the homework in time.

be not allowed + to V: không được phép = not let + O + V: không để ai làm việc gì

Dịch nghĩa: My parents didn't let me attend the live concert because I didn't finish the homework in time. (Bố mẹ tôi không cho tôi đi xem buổi hòa nhạc trực tiếp vì tôi không hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.)

Câu 7:

Humans affect the environment in many ways: overpopulation, pollution, burning fossil fuels, and deforestation. (by)

=> The environment ____________ humans in many ways: overpopulation, pollution, burning fossil fuels, and deforestation.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: The environment is affected by humans in many ways: overpopulation, pollution, burning fossil fuels, and deforestation.

Thì hiện tại đơn:

Câu chủ động: S + V + O.

Câu bị động: S + am/ is/ are Ved/V3 + by + O.

Dịch nghĩa: The environment is affected by humans in many ways: overpopulation, pollution, burning fossil fuels, and deforestation. (Môi trường bị ảnh hưởng bởi con người theo nhiều cách: quá tải dân số, ô nhiễm, đốt nhiên liệu hóa thạch và nạn phá rừng.)

Câu 8:

We are going to dance in our school's music festival this month. (plan)

=> We ___________ in our school's music festival this month.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: We plan to dance in our school's music festival this month.

Cấu trúc thì tương lai gần: S + am/ is/ are going to + V

= S + plan + to V: dự định làm việc gì

Dịch nghĩa: We plan to dance in our school's music festival this month. (Tháng này chúng ta sẽ tham gia lễ hội âm nhạc của trường.)

Câu 9:

You mustn't bring pets into this cafeteria. (allowed)

=> You ______________bring pets into this cafeteria.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: You aren’t allowed to bring pets into this cafeteria.

mustn’t + V: không được = be not allowed + to V: không được phép

Dịch nghĩa: You aren’t allowed to bring pets into this cafeteria. (Bạn không được phép mang vật nuôi vào căng tin này.)

Câu 10:

I'm going to pay someone to refurbish the room. (refurbished)

=> I'm going to _______________________________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: I'm going to have the room refurbished.

Thể sai khiến với động từ “have” dạng bị động:

S + have + tân ngữ chỉ vật + Ved/V3.

Dịch nghĩa: I'm going to have the room refurbished. (Tôi dự định nhờ căn phòng được tân trang lại.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: T

American Family Day is usually on Sunday. (Ngày Gia đình Hoa Kỳ thường diễn ra vào Chủ nhật.)

Thông tin: American Family Day is now celebrated across the United States on the first Sunday in August. (Ngày Gia đình Hoa Kỳ hiện được tổ chức trên khắp Hoa Kỳ vào Chủ nhật đầu tiên của tháng Tám.)

Câu 2

A. He's very helpful.                    
B. He's lazy.                      
C. He does most of the chores.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Thông tin:

Jane: He never helps me. He cleans his room like once a month. (Anh ấy không bao giờ giúp tôi. Anh ấy dọn phòng mình khoảng một lần một tháng.)

Speaker 1: Really? I'd never know that looking at him. (Thật sao? Tôi không bao giờ biết điều đó khi nhìn anh ấy.)

Jane: He likes to dress nicely but his room is a mess. (Anh ấy thích ăn mặc đẹp nhưng phòng của anh ấy thì bừa bộn.)

Câu 3

A. discuss               

B. argue                  
C. laugh at              
D. enjoy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. but                     
B. or                       
C. because              
D. so

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. selfish                
B. generous             
C. caring                

 

D. kind

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP