Câu hỏi:

18/11/2025 24 Lưu

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 8\;\,{\rm{m}};\;\,BC = 14\;\,{\rm{m}};\;\,AC = 11\;\,{\rm{m}}\) và hai điểm phân biệt \(O;\;\,I.\) Biết rằng tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh của tam giác \(ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = 2.\) Tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) tâm \(I\) và tỉ số đồng dạng \(\frac{{{A_2}{B_2}}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{1}{2}.\)

a) \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = 2.\)
Đúng
Sai
b) Chu vi tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) bằng \(66\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)
Đúng
Sai
c) \({B_2}{C_2} < 10\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)
Đúng
Sai
d) \(\Delta ABC = \Delta {A_2}{B_2}{C_2}.\)
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Media VietJack

a) Đúng.

\(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là hình đồng dạng phối cảnh của \(\Delta ABC\) với tâm \(O\) và tỉ số \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = 2\) nên

\(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = 2.\)

b) Đúng.

\(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{AB}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{BC}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{AC}} = 2\) nên \({A_1}{B_1} = 2AB = 16\;\,{\rm{m;}}\;\,{B_1}{C_1} = 2BC = 28\;\,{\rm{m;}}\;\,{A_1}{C_1} = 2AC = 22\;\,{\rm{m}}.\)

Chu vi \(\Delta {A_1}{B_1}{C_1}\) là: \(16 + 28 + 22 = 66\;\,\left( {\rm{m}} \right).\) Vậy chu vi tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) bằng \(66\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)

c) Sai.

Vì tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\) là hình đồng dạng phối cảnh với tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) tâm \(I\) và tỉ số đồng dạng \(\frac{{{A_2}{B_2}}}{{{A_1}{B_1}}} = \frac{1}{2}\) nên \(\frac{{{A_1}{B_1}}}{{{A_2}{B_2}}} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{{{B_2}{C_2}}} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{{{A_2}{C_2}}} = 2.\) Suy ra: \({B_2}{C_2} = \frac{{{B_1}{C_1}}}{2} = 14\;\,\left( {\rm{m}} \right).\) Vậy \({B_2}{C_2} > 10\;\,{\rm{m}}{\rm{.}}\)

d) Đúng.

Theo c) ta có: \({A_2}{B_2} = \frac{{{A_1}{B_1}}}{2} = 8\;\,\left( {\rm{m}} \right);\;\,{A_2}{C_2} = \frac{{{A_1}{C_1}}}{2} = 11\;\,\left( {\rm{m}} \right).\)

\(\Delta ABC\)\(\Delta {A_2}{B_2}{C_2}\) có: \(AB = {A_2}{B_2};\;\,BC = {B_2}{C_2};\;\,AC = {A_2}{C_2}\) nên \(\Delta ABC = \Delta {A_2}{B_2}{C_2}\;\,\left( {{\rm{c}}{\rm{.c}}{\rm{.c}}} \right).\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Có 1 hình có tỉ số vị tự \(k < 1\) là Hình 4.

Lời giải

Đáp án: \(2,5\)

Vì hai hình ở trên là hai hình đồng dạng nên \(\frac{x}{{10}} = \frac{{1,5}}{6},\) suy ra \(x = \frac{{1,5 \cdot 10}}{6} = 2,5\;\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

Vậy \(x = 2,5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Câu 3

a) \(AD = 20\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Đúng
Sai
b) Hình chữ nhật \(ABCD\) đồng dạng với hình chữ nhật \(MNPQ\) theo tỉ số đồng dạng là 2.
Đúng
Sai
c) \(MQ > 10\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
Đúng
Sai
d) Diện tích hình chữ nhật \(MNPQ\) bằng \(300\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hình đồng dạng phối cảnh. 
B. Hình giống nhau.    
C. Hình bằng nhau.        
D. Hình sao chép.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hình vuông.  
B. Hình tròn.   
C. Hình ngũ giác đều
D. Hình lục giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình c).     
B. Hình b).      
C. Hình b), hình c). 
D. Hình b), hình d).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a) \(\frac{{MP}}{{AB}} = \frac{{NP}}{{AC}} = \frac{{MN}}{{BC}} = 3.\)
Đúng
Sai
b) \(\widehat {ABC} > \widehat {NMP}.\)
Đúng
Sai
c) Chu vi tam giác \(MNP\) gấp 3 lần chu vi tam giác \(ABC.\)
Đúng
Sai
d) Diện tích tam giác \(MNP\) gấp 3 lần diện tích tam giác \(ABC.\)
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP