Câu hỏi:

19/11/2025 6 Lưu

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều;
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì ba góc bằng nhau;
C. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau thì ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;
D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng \(180^\circ \).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

+) Đáp án A là mệnh đề đúng (theo định nghĩa tam giác đều)

+) Đáp án B là mệnh đề đúng vì tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều nên ba góc của tam giác cũng bằng nhau và bằng \(60^\circ \).

+) Đáp án C là mệnh đề sai: ví dụ

Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Xét hai tam giác \(ABC\)\(AMN\)\(MN//BC\) ta có

Góc \(\widehat A\) chung, \(\widehat B = \widehat M\), \(\widehat C = \widehat N\).

Vậy hai tam giác \(ABC\)\(AMN\) có ba góc bằng nhau nhưng ba cạnh không bằng nhau.

+) Đáp án D là mệnh đề đúng (theo định lí tổng ba góc trong một tam giác).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(1\);                          
B. \(2\);                       
C. \(3\);                               
D. \(4\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Để \(A \cup C = B\) thì tập hợp \(C\) bắt buộc phải chứa các phần tử \(1;\,\,3;\,\,4\).

Do đó các tập \(C\) có thể là \(\left\{ {1;3;4} \right\},\,\left\{ {1;3;4;0} \right\},\,\left\{ {1;3;4;2} \right\},\,\left\{ {1;3;4;0;2} \right\}\).

Câu 2

A. \(f\left( 1 \right) = 2\);                                                                           
B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\);
C. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
D. Tập xác định của hàm số là \(D = \left( {\frac{3}{2};\, + \infty } \right)\);          

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét đáp án A: ta có \(f\left( 1 \right) = 2.1 - 3 = - 1\) đáp án A sai.

Xét đáp án B: Xét hàm số \(f\left( x \right) = 2x - 3\). Hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Lấy \({x_1};\,{x_2}\) là hai số tuỳ ý sao cho \({x_1} < {x_2}\) ta có:

\({x_1} < {x_2} \Rightarrow 2{x_1} < 2{x_2} \Rightarrow 2{x_1} - 3 < 2{x_2} - 3 \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)

Suy ra hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Suy ra đáp án B đúng, đáp án C sai.

Đáp án D sai vì tập xác định của hàm số là \(\mathbb{R}\).

Câu 3

A. \(x = 1\);                  
B. \(x = - 1\);              
C. \(x = - 2\);                                 
D. \(x = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(S = \frac{{abc}}{{2R}}\);                                              
B. \(S = \frac{{a + b + c}}{2}.R\);
C. \(S = \frac{{a + b + c}}{{2R}}\);                                                             
D. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(1\);                          
B. \(2\);                       
C. \(3\);                               
D. \(4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\left( {1;\,\,1} \right)\];                            
B. \(\left( {4;\,\, - 1} \right)\);                 
C. \(\left( {0;\,\,2} \right)\);                                                          
D. \(\left( {2;\,\, - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(x + y = 1\);             
B. \({y^2} = x\);         
C. \(y = 2x + 1\);                                       
D. \(y = {x^2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP