Câu hỏi:

23/11/2025 4 Lưu

(1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau:

(1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau:  a) Lập bảng thống kê tỉ lệ thể tích các loại khí trong không khí. (ảnh 1)

a) Lập bảng thống kê tỉ lệ thể tích các loại khí trong không khí.

b) Tính thể tích khí Oxygen trong một phòng trống hình hộp chữ nhật rộng \(15\,\,{{\rm{m}}^2}\) và cao \(4\,\,{\rm{m}}\).

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Bảng thống kê tỉ lệ thể tích các loại khí trong không khí như sau:

Loại khí

trong không khí

Khí Nitrogen

Khí Oxygen

Hơi nước, Carbonic và các khí khác

Tỉ lệ phần trăm thể tích

78%

21%

1%

b) Thể tích không khí có trong phòng trống hình hộp chữ nhật là: \(V = 15.4 = 60\,\,\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\)

Thể tích khí Oxygen trong không khí là: \[60.21\% = 12,6\,\,\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \[\frac{2}{3} + \frac{1}{3}.\frac{{ - 6}}{{10}} = \frac{2}{3} + \frac{{ - 1}}{5} = \frac{7}{{15}}\];                             

b) \(\sqrt {\frac{4}{{25}}} - {\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^2} + \left| { - \frac{3}{5}} \right| = \frac{2}{5} - \frac{1}{4} + \frac{3}{5} = \left( {\frac{2}{5} + \frac{3}{5}} \right) - \frac{1}{4} = 1 - \frac{1}{4} = \frac{3}{4}\);                

c) \(15\frac{3}{{29}}:\left( { - \frac{5}{4}} \right) - 25\frac{3}{{29}}:\left( { - \frac{5}{4}} \right)\)

\( = \left( {15 + \frac{3}{{29}}} \right).\frac{{ - 4}}{5} - \left( {25 + \frac{3}{{29}}} \right).\frac{{ - 4}}{5}\)

\( = \frac{{ - 4}}{5}.\left( {15 + \frac{3}{{29}} - 25 - \frac{3}{{29}}} \right) = \frac{{ - 4}}{5}.\left( { - 10} \right) = 8\).

Lời giải

a) \( - \frac{1}{2}x + \frac{1}{2} = \frac{2}{3}\)

     \( - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3} - \frac{1}{2}\)

     \( - \frac{1}{2}x = \frac{1}{6}\)

     \(x = \frac{1}{6}:\left( { - \frac{1}{2}} \right)\)

     \(x = \frac{{ - 1}}{3}\)

Vậy \(x = \frac{{ - 1}}{3}\).

b) \(\frac{{83}}{3} - {\left( {2x + 1} \right)^3} = \frac{2}{3}\)

     \({\left( {2x + 1} \right)^3} = \frac{{83}}{3} - \frac{2}{3}\)

    \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 27\)

Suy ra \(2x + 1 = 3\)

           \(2x = 2\)

             \(x = 1\)

Vậy \(x = 1\).

c) \(\frac{1}{4} + \left| {3x - 1\frac{1}{4}} \right| = \frac{3}{2}\)

    \(\left| {3x - \frac{5}{4}} \right| = \frac{3}{2} - \frac{1}{4}\)

    \(\left| {3x - \frac{5}{4}} \right| = \frac{5}{4}\)

Trường hợp 1:

\(3x - \frac{5}{4} = \frac{5}{4}\)

\(3x = \frac{5}{4} + \frac{5}{4}\)

\(3x = \frac{5}{2}\)

\(x = \frac{5}{2}:3\)

\(x = \frac{5}{6}\)

Vậy \(x \in \left\{ {\frac{5}{6};0} \right\}\).

Trường hợp 2:

\(3x - \frac{5}{4} =  - \frac{5}{4}\)

\(3x =  - \frac{5}{4} + \frac{5}{4}\)

\(3x = 0\)

\(x = 0\)

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

 Trong các số \(2,2;\,\,\,\frac{9}{0};\,\,\frac{0}{{16}};\, - 1\frac{2}{3}\), số nào không phải là số hữu tỉ?

A. \(2,2\);                
B. \(\frac{9}{0}\);   
C. \(\frac{0}{{16}}\);           
D. \( - 1\frac{2}{3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP