Câu hỏi:

23/11/2025 6 Lưu

(1,75 điểm)

a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó. (ảnh 1)

b) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước hai cạnh đáy lần lượt là 65 cm và 45 cm, chiều cao 35 cm. Người ta đổ nước vào bể cá với mực nước cao 30 cm. Tính thể tích phần không chứa nước của bể cá.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đổi: \[4{\rm{ m = 40 dm}}\]; \[250{\rm{ cm }} = {\rm{ }}25{\rm{ dm}}\].

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là: \({S_{xq}} = \left( {10 + 25 + 30} \right).40 = 2\,\,600\,\,\left( {{\rm{d}}{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Thể tích của hình lăng trụ đó là: \(\left( {\frac{1}{2}.30.15} \right).40 = 9\,\,000\,\,\left( {{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

b) Thể tích của bể cá là: \[65.45.35 = 102\,\,375{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\]

Thể tích của phần nước được đổ vào bể cá là: \(65.45.30 = 87\,\,750\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

Thể tích phần không chứa nước của bể cá là: \[102\,\,375 - 87\,\,750 = 14\,\,625\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Học sinh vẽ lại hình theo đúng số đo các góc.

GT

\(x,\,\,y,\,\,z,\,\,t\) là các đường thẳng;

\(x \bot t\) tại \(B\); \(y \bot t\) tại \(A\);

\(z\) cắt \(x\) tại \(D\), \(z\) cắt \(y\) tại \(C\), \(\widehat {{C_1}} = 80^\circ \).

KL

b) Giải thích \(x\,{\rm{//}}\,y\).

c) Tính số đo của \(\widehat {{D_1}}\), \(\widehat {{D_2}}\), \(\widehat {{D_3}}\).

b) Vì \(x \bot t\)\(y \bot t\) nên \(x\,{\rm{//}}\,y\).

c) Vì \(x\,{\rm{//}}\,y\) nên ta có:

\(\widehat {{D_1}} = \widehat {{C_1}} = 80^\circ \) (cặp góc so le trong);

\(\widehat {{D_3}} = \widehat {{C_1}} = 80^\circ \) (cặp góc đồng vị).

Ta có \(\widehat {{D_2}} + \widehat {{D_3}} = 180^\circ \) (cặp góc kề bù)

Suy ra \(\widehat {{D_2}} = 180^\circ - \widehat {{D_3}} = 100^\circ \).

Câu 2

A. \(MR\);                       
B. \(MT\);
C. \(RS\);                 
D. \(UT\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Các đường chéo của hình hộp chữ nhật \[MNPQ.\,RSTU\] là: \(MT\), \(NU\), \(PR\), \(QS\).

Câu 3

A. \( - \frac{{57}}{{100}}\);                    
B. \(\frac{3}{4}\);                
C. \(\frac{{57}}{{100}}\);    
D. \( - \frac{3}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(Gc\);                 
B. \(Gb\);       
C. \(Ga\);                 
D. \(Gd\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(m\) trùng với \(n\);                          
B. \(m\) cắt \(n\);        
C. \(m \bot n\);                                        
D. \(m\,{\rm{//}}\,n\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP