Complete the sentence using the words or phrases in the box.
practical
carbohydrates
behavior
socialize
impression
Mia wants to make a good _____ on her new teacher and classmates on her first day at school.
Complete the sentence using the words or phrases in the box.
|
practical |
carbohydrates |
behavior |
socialize |
impression |
Mia wants to make a good _____ on her new teacher and classmates on her first day at school.
Quảng cáo
Trả lời:
Các từ trong bảng:
practical (adj): thiết thực, thực dụng
carbohydrates (n): chất bột đường
behavior (n): thái độ, hành vi
socialize (v): xã giao
impression (n): ấn tượng
21. impression
- Collocation: “make a good impression on sb” = gây ấn tượng tốt với ai.
- Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có giới từ “on” → chỗ trống điền danh từ “impression”.
Dịch: Mia muốn tạo ấn tượng tốt với giáo viên mới và các bạn cùng lớp trong ngày đầu tiên đến trường.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Communication issues can cause a child to have unexpected _____.
Communication issues can cause a child to have unexpected _____.
behavior
- Trước chỗ trống có tính từ “unexpected” = bất ngờ, đột xuất → chỗ trống cần điền danh từ.
- Ngữ cảnh: câu nói về hậu quả của vấn đề giao tiếp với sự phát triển của trẻ nhỏ → gây cho trẻ những hành vi/ thái độ bất ngờ → dùng “behavior”.
Dịch: Các vấn đề giao tiếp có thể khiến trẻ có những hành vi bất ngờ.
Câu 3:
The local authority should have more parks built so that the inhabitants can have more places to _____.
The local authority should have more parks built so that the inhabitants can have more places to _____.
socialize
- Cấu trúc “to + V” chỉ mục đích của hành động/đối tượng → chỗ trống cần một động từ để chỉ mục đích của việc xây thêm công viên cho người dân.
- Ngữ cảnh: công viên là nơi công cộng, mọi người có thể gặp gỡ giao lưu→ cần động từ chỉ việc giao lưu, xã giao → dùng “socialize”.
Dịch: Chính quyền địa phương nên xây dựng thêm nhiều công viên để người dân có nhiều không gian giao lưu hơn.
Câu 4:
Making you look excellent without obstructing your daily activities is one of the key advantages of _____ clothing.
Making you look excellent without obstructing your daily activities is one of the key advantages of _____ clothing.
practical
- Sau chỗ trống là danh từ “clothing” = trang phục → cần một tính từ để bổ sung, làm rõ hơn loại trang phục.
- Ngữ cảnh: Loại trang phục này tốt về mặt ngoại hình và không gây cản trở hoạt động của người mặc → trang phục tiện lợi, có tính thực tế → chọn “practical”.
Dịch: Giúp bạn trông thật tuyệt vời mà không cản trở các hoạt động hàng ngày là một trong những lợi thế chính của trang phục thực tế.
Câu 5:
_____ can be found in certain foods, such as bread, potatoes and rice and give the body energy and heat.
_____ can be found in certain foods, such as bread, potatoes and rice and give the body energy and heat.
carbohydrates
- Sau chỗ trống là động từ “to be” và phân từ 2 của động từ “find” (“are found”) → chỗ trống cần danh từ số nhiều, mang tính bị động để làm chủ ngữ.
- Ngữ cảnh: Thứ này có mặt trong bánh mì, khoai, gạo, cung cấp năng lượng và nhiệt. Các thực phẩm được liệt kê đều là thực phẩm chứa tinh bột → chỗ trống là danh từ chỉ chất bột đường.
→ “carbohydrates”.
Dịch: Chất bột đường có thể được tìm thấy trong một số loại thực phẩm như bánh mì, khoai tây và gạo, cung cấp năng lượng và nhiệt cho cơ thể.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
privacy
- Từ gốc: private (adj): riêng tư
- “respect + sth” = tôn trọng điều gì đó → Chỗ trống cần điền một danh từ.
- “Privacy” là danh từ trừu tượng chỉ quyền riêng tư / đời tư, phù hợp với ngữ cảnh.
- “Children's privacy” là cụm danh từ: children's (sở hữu cách) + privacy (không đếm được).
Dịch: Cha mẹ nên tôn trọng quyền riêng tư của con cái.
Lời giải
C
- Lỗi: Sau cụm “in order to” không dùng mệnh đề có chủ ngữ + động từ (“he could achieve...”).
- Cấu trúc đúng: in order to + V nguyên thể = Để/Nhằm mục đích...
- Có 2 cách sửa:
+ In order that + mệnh đề: He worked very hard when he started this course in order that he could achieve good results.
+ Bỏ chủ ngữ + động từ khuyết thiếu (“he could”) và giữ nguyên động từ “achieve”: He worked very hard when he started this course in order to achieve good results.
Dịch: Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ khi bắt đầu khóa học này để có thể đạt được kết quả tốt.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.