Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\).

Khẳng định nào sau đây đúng?
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn D

Ø Xét phương án \(A\). Ta có \(A'B \cap AB' = I \Rightarrow I\) là điểm chung của 2 mp \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {AB'C'} \right)\). Suy ra phương án \(A\) sai.
Ø Xét phương án \(B\). Ta có \(A'B \cap AB' = I \Rightarrow I\) là điểm chung của 2 mp \(\left( {BA'C'} \right)\) và \(\left( {B'AC} \right)\). Suy ra phương án \(B\) sai.
Ø Xét phương án \(C\). Ta có \(AC' \cap A'C = J \Rightarrow J\) là điểm chung của 2 mp \(\left( {ABC'} \right)\) và \(\left( {A'B'C} \right)\). Suy ra phương án \(C\) sai.
Ø Xét phương án \(D\). Ta có \(ABC.A'B'C'\) là hình lăng trụ \( \Rightarrow \left( {ABC} \right){\rm{//}}\left( {A'B'C'} \right)\). Suy ra phương án \(D\) đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Chọn D
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {20;40} \right)\) là \(\frac{{20 + 40}}{2} = 30\).
Câu 2
Lời giải
Chọn C
Xét phương án \(A\). Ta có \(AB\) và \(D'A'\) chéo nhau. Suy ra phương án \(A\) sai.
Xét phương án \(B\). Ta có \(AB\) và \(BD\) cắt nhau. Suy ra phương án \(B\) sai.
Xét phương án \(C\). Ta có \(AB\) và \(C'D'\) song song. Suy ra phương án \(C\) đúng.
Xét phương án \(D\). Ta có \(AB\) và \(CC'\) chéo nhau. Suy ra phương án \(D\) sai.
Câu 3
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
|
Thời gian (phút) |
\(\left[ {0;20} \right)\) |
\(\left[ {20;40} \right)\) |
\(\left[ {40;60} \right)\) |
\(\left[ {60;80} \right)\) |
\(\left[ {80;100} \right)\) |
|
Số học sinh |
\(5\) |
\(9\) |
\(12\) |
\(10\) |
\(6\) |
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
D. \(d\) cắt \(\left( \alpha \right)\) hoặc \(d\parallel \left( \alpha \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


