Câu hỏi:

25/11/2025 2 Lưu

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) tăng và bị chặn.                          
B. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) giảm và bị chặn dưới.
C. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) giảm và bị chặn.                          
D. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) tăng và bị chặn trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

\({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}} = \frac{{2\left( {n + 2} \right) - 3}}{{n + 2}} = 2 - \frac{3}{{n + 2}} \Rightarrow 0 < {u_n} < 2,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\)

Suy ra \(\left( {{u_n}} \right)\)là dãy số bị chặn

\({u_{n + 1}} = 2 - \frac{3}{{n + 3}}\)

\( \Rightarrow {u_{n + 1}} - {u_n} = \frac{3}{{n + 2}} - \frac{3}{{n + 3}} = \frac{3}{{\left( {n + 2} \right)\left( {n + 3} \right)}} > 0,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\)

Suy ra \(\left( {{u_n}} \right)\)là dãy số tăng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(y = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \sin x\)

+ TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

+ TGT: \(T = \left[ { - 1;1} \right]\).

+ Là HS lẻ và tuần hoàn với chu kỳ \(2\pi \).

+ Đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) và nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\,,\,k \in \mathbb{Z}\).

+ Đồ thị là một đường hình sin, đối xứng qua gốc tọa độ.
Chọn D  \(M = \sqrt 2 \cos \left( {x - \frac (ảnh 1)
b)
PTHĐGĐ: \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = 1 - 2{\cos ^2}x \Leftrightarrow \sin x =  - \cos 2x\)
\( \Leftrightarrow \sin x = \sin \left( {2x - \frac{\pi }{2}} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 2x - \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \pi  - 2x + \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3}\end{array} \right. \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\frac{{2\pi }}{3}\,,\,k \in \mathbb{Z}\)

Câu 2

A. 870.                       
B. 825.                     
C. 780.                           
D. 1560.

Lời giải

Chọn C

Câu 3

A. \(60^\circ + k360^\circ \,,\,k \in \mathbb{Z}\).                                           
B. \(220^\circ + k360^\circ \,,\,k \in \mathbb{Z}\).
C. \( - 220^\circ + k360^\circ \,,\,k \in \mathbb{Z}\).                                                                  
D. \( - 60^\circ + k360^\circ \,,\,k \in \mathbb{Z}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(1\,,\,\,3\,,\,\,3\,,\,\,5\,,\,\,5\).                
B. \(1\,,\,\,1\,,\,\,3\,,\,\,3\,,\,\,5\).                    
C. \(1\,,\,\,3\,,\,\,5\,,\,\,7\,,\,\,9\).                     
D. \(3\,,\,\,5\,,\,\,7\,,\,\,9\,,\,\,11\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \( - 34\).                
B. \( - 20\).              
C. \(34\).                         
D. 20.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(M = 2\cos x + \sin x\).                       
B. \(M = \sin x\).                      
C. \(M = \cos x + 2\sin x\).                             
D. \(M = \cos x\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Góc phần tư thứ III.                              
B. Góc phần tư thứ I.
C. Góc phần tư thứ II.                               
D. Góc phần tư thứ IV.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP