Câu hỏi:

18/03/2020 890 Lưu

Ở một loài thú, sắc tố vàng của lông được tạo thành theo con đường chuyển hóa dưới đây. Biết rằng các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau, alen lặn a và b quy định các enzim không có hoạt tính.

Cho giao phối con cái lông vàng với con đực lông trắng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 con cái lông vàng : 3 con cái lông trắng : 1 con đực lông vàng : 3 con đực lông trắng.

Cho các phát biểu sau:

(1) Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác gen kiểu 9:6:1.

(2) Cả hai cặp gen quy định tính trạng màu sắc lông nằm trên 2 cặp NST thường.

(3) Kiểu gen của P có thể là: AaXBXb × aaXbY

(4) Chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực và cái ở F1 đều có lông trắng cho giao phối với nhau. Xác suất sinh ra một con có lông vàng ở F1 là 1/24

Số phát biểu có nội dung đúng là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Nhìn vào sơ đồ ta có quy ước kiểu gen:

A_B_ lông vàng. A_bb, aaB_, aabb lông trắng.

Nội dung 1 sai. Tính trạng màu sắc lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung kiểu 9 : 7.

Nội dung 2 đúng, nội dung 3 sai. Ta thấy tỉ lệ kiểu hình phân li đều ở cả 2 giới, 2 cặp gen quy định tính trạng này nằm trên 2 cặp NST thường.

Con lông vàng lai với lông trắng cho ra tỉ lệ 3 lông trắng : 1 lông vàng thì phép lai thỏa mãn là:

AaBb x aabb.

Các con F1 có kiểu gen là: 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb.

Con lông trắng F1 giao phối với nhau cho ra lông vàng thì phải là cặp Aabb x aaBb.

Xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 1 cặp đực và cái ở F1  đều có lông trắng cho giao phối với nhau sinh ra con lông vàng là: 1/3 x 1/3 x 2 x 1/4 = 1/18. => Nội dung 4 sai.

Vậy chỉ có 1 nội dung đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Auxin, Gibêrelin, êtylen.

B. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

C. Auxin, Etylen, Axit absixic.

D. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic

Lời giải

Đáp án B

Các hoocmon Auxin, Gibêrelin, xitôkinin thuộc nhóm hoocmon kích thích sinh trưởng, các hoocmon etilen, axit abxixic thuộc nhóm hoocmon ức chế sinh trưởng.

Câu 2

A. Mã di truyền có tính thoái hóa.

BMã di truyền là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính dặc hiệu.

D. Mã di truyền có tính phổ biến.

Lời giải

Đáp án C

Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho acid amine valin, đây là ví dụ chứng minh mã di truyền có tính đặc hiệu: mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một acid amine

Câu 3

A. FSH, testôstêron.

B. Testôstêron, LH.

C. LH, FSH

D. Testôstêron, GnRH.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Có diện tích bề mặt lớn.

B. Phiến lá mỏng.

C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.

D. Có cuống lá.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều gồm có 3 chiếc tương đồng.

B. có một số cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc tương đồng.

C. có một cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc tương đồng.

D. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được tăng lên gấp 3 lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP