Câu hỏi:

26/11/2025 48 Lưu

(0,5 điểm) Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2\cos x + 1} \right).\left( {\sin 2x + 2\cos x - m} \right) = 3 - 4{\sin ^2}x\) có ba nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\begin{array}{l}\left( {2\cos x + 1} \right).\left( {\sin 2x + 2\cos x - m} \right) = 3 - 4{\sin ^2}x\;\;\left( 1 \right)\\ \Leftrightarrow \left( {2\cos x + 1} \right).\left( {\sin 2x - m + 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\cos x =  - \frac{1}{2}\\\sin 2x = m - 1\;\;\left( 2 \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Phương trình \(\cos x =  - \frac{1}{2}\) có một nghiệm \(x = \frac{{2\pi }}{3}\) thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\)

Đặt \(t = 2x\;,\;x \in \left[ {0;\pi } \right] \Rightarrow t \in \left[ {0;2\pi } \right]\),

Phương trình \(\left( 2 \right)\) trở thành \(\sin t = m - 1\;\;\left( 3 \right)\)

Phương trình \(\left( 1 \right)\) có ba nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\) thì phương trình \(\left( 2 \right)\)phải có hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ {0;\pi } \right]\) và khác nghiệm \(x = \frac{{2\pi }}{3}\)

\( \Leftrightarrow \) phương trình \(\left( 3 \right)\) có hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]\) và khác nghiệm \(x = \frac{{4\pi }}{3}\)

Vẽ đồ thị hàm số \(y = \sin t\) với \(t \in \left[ {0;2\pi } \right]\)

Tìm \(m\) để phương trình \(\left( {2\cos x + 1} \right).\left( {\sin 2x + (ảnh 1)

Từ đồ thị ta thấy phương trình \(\left( 3 \right)\) có hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ {0;2\pi } \right]\) và khác nghiệm \(x = \frac{{4\pi }}{3}\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}0 < m - 1 < 1\\\left\{ \begin{array}{l} - 1 < m - 1 < 0\\m - 1 \ne  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}1 < m < 2\\\left\{ \begin{array}{l}0 < m < 1\\m \ne 1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\end{array} \right.\end{array} \right.\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Số hạng thứ 10.    
B. Số hạng thứ 9.    
C. Số hạng thứ 11.                       
D. Số hạng thứ 12.

Lời giải

Chọn C

Ta có \[{u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\]

Suy ra \( - 3072 =  - {3.2^{n - 1}} \Leftrightarrow {2^{n - 1}} = 1024 = {2^{10}} \Leftrightarrow n - 1 = 10 \Leftrightarrow n = 11.\)

Vây: Số \( - 3072\) là số hạng thứ 11 của cấp số nhân đã cho.

Lời giải

a) Gọi \(d\) là công sai của cấp số cộng

\(\left\{ \begin{array}{l}2{u_3} + {u_5} =  - 18\\{u_6} - 3{u_4} = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3{u_1} + 8d =  - 18\\ - 2{u_1} - 4d = 8\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\d =  - 3\end{array} \right.\).

b) Ta có: \({S_{15}} = \frac{{15}}{2}.\left[ {2.2 + \left( {15 - 1} \right).\left( { - 3} \right)} \right]\)\( =  - 285\).

Câu 3

A. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa một đường thẳng và một điểm.          
B. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó chứa hai đường thẳng.                             
C. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.    
D. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó đi qua ba điểm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[P = \tan 2x.\]     
B. \[P = \cot 2x.\]    
C. \[P = \tan x.\]                     
D. \[P = \cot x.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\).                      
B. \(1\).                    
C. \(4\).                                   
D. \(3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(13\).                    
B. \(16\).                  
C. \(15\).                                   
D. \(14\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP