Khi nói về bệnh phêninkêtô niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Phát biểu đúng về bệnh phêninkêtô niệu ở người
A. → sai. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh (do lượng acid amin phênin alanin dư thừa)
B. → sai. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi (bệnh này do đột biến gen Î di truyền phân tử thì không thể quan sát NST được).
C. → sai. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn (cơ thể cũng phải cần một lượng acid amin phêninalanin nhất định chứ không thể loại bỏ hoàn toàn được)
D. → đúng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định
Lời giải
Đáp án C
A → sai. Làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể Þ ngược lại thì đúng.
B → sai. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. (chỉ có thể đúng cho đột biến và di nhập gen)
C → đúng. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. → sai. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định (chỉ có thể đúng cho đột biến, yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen)
Câu 2
A. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ
B. Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây
C. Quá trình vận chuyển nước trong cây được thực hiện nhờ lực hút của lá và áp suất rễ
D. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch libe
Lời giải
Đáp án D
Mạch libe gồm các tế bào sống là ống hình rây và tế bào kèm. Dịch libe (saccarozơ, axit amin, hoocmôn…) vận chuyển theo mạch libe, còn nước được vận chuyển theo mạch gỗ
Câu 3
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam
B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi
C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam
D. Cá rô phí có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Mọi đột biến gen đều có hại cho cơ thể đột biến
B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến
C. Đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu
B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu
C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu
D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.