25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 20)
16 người thi tuần này 4.6 17.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. AUG và axit amin Met
B. AGU và axit foocmin-Met
C. AGU và axit amin Met
D. AUG và axit foocmin-Me
Lời giải
Đáp án A
Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực được bắt đầu bởi bộ ba AUG và aa mở đầu chuỗi polipeptit là axit amin Methionin (Met).
Câu 2
A. Đột biến liên quan đến một cặp NST
B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST
Lời giải
Đáp án B
Đột biến điểm là đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
Câu 3
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
Lời giải
Đáp án D
A → đúng. Vì khi trở thành gen đột biến thì ADN nhân đôi thì gen đột biến/ADN cũng nhân đôi.
B→ đúng. Vì nếu đột biến đó có ở tế bào sinh dục → di truyền qua sinh sản hữu tính; nếu ở tế bào sinh dưỡng vẫn có khả năng duy trì qua sinh sản vô tính.
C → đúng. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN.
D → sai. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể (vì đột biến lặn trạng thái dị hợp không biểu hiện ra KH).
Câu 4
A. Mọi đột biến gen đều có hại cho cơ thể đột biến
B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến
C. Đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
Lời giải
Đáp án C
A → sai. Mọi đột biến gen đều có hại cho cơ thể đột biến.
B → sai. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến. Sai là vị đột biến lặn ở trạng thái dị hợp (cơ thể dị hợp có mang gen đột biến) không biểu hiện; chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp lặn.
C → đúng. Đa số đột biến điểm là trung tính.
D → sai. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa (Loại này có vai trò quan trọng vì: dễ xảy ra hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng hơn, có lợi nhiều hơn đột biến gen, một đột biến có thể trở nên có lợi tùy thuộc điều kiện môi trường hay tổ hợp kiểu gen…)
Câu 5
A. Đột biến trội
B. Đột biến gen
C. Đột biến trung tính
D. Đột biến xoma
Lời giải
Đáp án B
→ đúng. Vì:
- Thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm → đột biến gen trội trên NST thường.
- Máu khó đông, mù màu → đột biến gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X
- Bạch trạng → đột biến gen lặn trên NST thường
Câu 6
A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép
B. Sự nhân đôi ADN chỉ xay ra vào pha S của kì trung gian
C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao
D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen củ quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuât hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Cách li địa lí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam
B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi
C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam
D. Cá rô phí có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tuổi thọ sinh thái
B. Tuổi thọ sinh lí
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tuổi quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự cộng sinh giữa các loài
B. Sự phân hủy
C. Quá trình diễn thế
D. Sự ức chế - cảm nhiễm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. động vật ăn thịt và con mồi
B. cạnh tranh khác loài
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã
B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật
D. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. chim sâu, thỏ, mèo rừng
B. cào cào, chim sâu, báo
C. chim sâu, mèo rừng, báo
D. cào cào, thỏ nai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thảnh bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ
B. Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây
C. Quá trình vận chuyển nước trong cây được thực hiện nhờ lực hút của lá và áp suất rễ
D. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch libe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thành phần của diệp lục
B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic
C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp
D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Rib – 1,5 điP + CO2 → PEP
B. Rib – 1,5 điP + CO2 → AOA
C. Rib – 1,5 điP + CO2 → APG
D. Rib – 1,5 điP + CO2 → AIPG
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Diễn ra mở mọi cơ quan của cơ thể thực vật
B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh
C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh
D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (4)
D. (3) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả;
Loại khí |
Không khí hít vào |
Không khí thở ra |
O2 |
20,9% |
16,4% |
CO2 |
0,03% |
4,1% |
N2 |
79,4% |
79,5% |
Có bao nhiêu kết luận sai?
I. O2 và CO2 tham gia vào sự trao đổi khí.
II. Cơ thể lấy O2 và thải CO2 trong quá trình hô hấp.
III. Nitơ cũng tham gia vào quá trình trao đổi khí.
IV. Nitơ trong không khí thở ra nhiều hơn trong không khí hít vào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu
B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu
C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu
D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AaBb ´ aabb
B. AaBB ´ Aabb
C. AaBb ´ aaBb
D. AABb ´ aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 13 : 3
B. 9 : 7
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 9 : 6 : 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định
B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng
C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ là thuần chủng
D. Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.