25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 21)
16 người thi tuần này 4.6 17.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nhiễm sắc thể
B. kiểu gen
C. alen
D. kiểu hình
Lời giải
Đáp án D
Theo quan diểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp thông qua kiểu gen và tần số alen
Câu 2
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
Lời giải
Đáp án D
A. → sai. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. (Thuộc về quá trình giao phối tự do).
B. → sai. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. (Thuộc về quá trình giao phối tự do).
C. → sai. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. (Chỉ làm thay đổi tần số alen rất chậm chạp và theo hướng không xác định).
D. → đúng. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
Câu 3
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến
Lời giải
Đáp án C
A. giao phối không ngẫu nhiên → không làm thay đổi tần số alen
B. chọn lọc tự nhiên → Chọn lọc và giữ lại những alen có lợi (do chọn lọc kiểu hình có lợi với điều kiện môi trường).
C. các yếu tố ngẫu nhiên → làm cho alen có lợi hoặc có hại đều có thể bị đào thải hoàn
toàn và kiểu tác động này chỉ có ở yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến → làm thay đổi tần số alen. Đột biến không có vai trò chọn lọc
Câu 4
A. Số lượng con non của một lứa đẻ
B. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
C. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
D. Số lứa đẻ của 1 cá thể cái và tuổi trường thành sinh dục của cá thể
Lời giải
Đáp án B
Mức độ sinh sản (B) của quần thể ảnh hưởng đến nguồn thức ăn, nơi ở và khí hậu của quần thể.
+ Nếu B tăng cao → kích thước (Nt) tăng thì nguồn thức ăn giảm, nơi ở chật hẹp, khí hậu dễ ô nhiễm hơn.
Nếu B giảm mạnh → kích thước (Nt) giảm thì nguồn thức ăn dồi dào, nơi ở rộng rãi, khí hậu ít bị ảnh hưởng.
Câu 5
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính
Lời giải
Đáp án B
Kích thước quần thể tại thời điểm t:
+ là số lượng cá thể của quần thể tính ở thời điểm ban đầu và thời điểm t.
+ B: mức sinh sản; D: mức tử vong; I: mức nhập cư; E: mức xuất cư.
B, I → có vai trò làm tăng kích thước quần thể; D, E → có vai trò giảm kích thước quần thể
Vậy yếu tố gây biến đổi kích thước quần thể là: B
Câu 6
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
D. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhât gây ra hiên tượng khống chế sinh học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)
B. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...)
C. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật)
D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ
B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất
C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thành phần của prôtêin
B. Thành phần của axit nuclêic
C. Thành phần của hợp chất giàu nâng lượng ATP
D. Làm biến đổi thế nước trong tế bào bào vệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Rib - 1,5 điP
B. PEP
C. AOA
D. APG
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Hô hấp hiệu khí
B. Lên men lactic
C. Lên men êtylic
D. Hô hấp kị khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tim
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Tĩnh mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quy định tổng hợp protein ức chế
B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ
D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hỉnh lưỡi liềm
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh máu khó đông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tấc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. thay thế cặp G – X bằng cặp X - G
C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Aabb, kiểu hình lông đen
B. AaBb, kiểu hình lông trắng
C. aaBb, kiểu hình lông đen
D. Aabb, kiểu hình lông trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (l), (3), (5)
B. (1), (2), (6)
C. (2), (6), (7)
D. (3), (4), (7)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 30%
B. 12,25%
C. 35%
D. 5,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. C → A → D → E
B. E → D → C → B
C. E → D → A → C
D. A → B → C → D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau
C. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ
D. Các tính trạng số lượng thường cỏ mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có phản ứng hẹp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.