25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 19)
16 người thi tuần này 4.6 17.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Timin
B. Xitozin
C. Uraxin
D. Ađênin
Lời giải
Đáp án C
Loại Nu không phải là đơn phân tạo nên ADN là Uraxin (U), U là đơn phân cấu tạo nên ARN
Câu 2
A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
Lời giải
Đáp án D
Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 5’ → 3’
Câu 3
A. tính thoái hóa của mã di truyền
B. sự kết nối nhiều cách giữa các exon lại với nhau
C. có nhiều sai sót trong quá trình phiên mã và dịch mã
D. sự điều hòa tổng hợp protein diễn ra ở nhiều cấp độ
Lời giải
Đáp án B
Lưu ý:
+ Gen nhân chuẩn phân mảnh, từ 1 gen → 1 loại mARNsơ khai sau đó cắt intron → nhiều loại mARNtrưởng thành → nhiều loại polipeptit.
+ Gen nhân sơ không phân mảnh, từ 1 gen → 1 loại mARNsơ khai → 1 loại mARNtrưởng thành → 1 loại polipeptit. Vậy ở sinh vật nhân sơ một gen quy định tổng hợp 1 loại chuỗi polipeptit.
Câu 4
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này
D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu
Lời giải
Đáp án B
Khi sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm 1 cặp nuclêôtit góp phần chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
Câu 5
A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn
B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật
C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ
Lời giải
Đáp án A
A→ sai. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn. Chỉ có thể cao hơn đa bội lẻ, còn chưa thể so sánh được so với 6n, 8n…
B → đúng. Vì thực vật có thể duy trì được chủ yếu nhờ đa phần có sinh sản vô tính.
C → đúng. Vì có hàm lượng ADN tăng thêm khả năng tổng hợp protein tăng, nên thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội.
D → đúng. Thể đa bội lẻ thường bất thụ → bộ NST là bội số lẻ không bắt thành các cặp tương đồng trong giảm phân → không tạo được giao tử Þ hấp thụ
Câu 6
A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường
D. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chi có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. (1) → (3) → (2)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (3) → (2) → (1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất
B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào
C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Quá trình quang hợp
B. Quá trình hô hấp của rễ
C. Vận động cảm ứng ở thực vật
D. Các chất điều hòa sinh trưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn
B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản
C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra
D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hội sinh; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.
B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi
D. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hội sinh; 3. Động vật ăn thịt – con mồi; 4. Cạnh tranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP
B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG
C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG
D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AM
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Phân tích thành phần không khí hít vào và thở ra ở người, người ta thu được kết quả;
Loại khí |
Không khí hít vào |
Không khí thở ra |
O2 |
20,9% |
16,4% |
CO2 |
0,03% |
4,1% |
N2 |
79,4% |
79,5% |
Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào
B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra
C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2
D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Số lượng acid amin không đổi
B. Trật tự acid amin hầu như không đổi
C. Thay đổi acid amin số 6 từ acid glutamic thành acid valin
D. Thành phần acid amin không đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 3,125%
B. 0%
C. 1,5625%
D. 9,375%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen
D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 41% thân xám, cánh cụt : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen, cánh cụt
B. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụt : 20,5% thân đen cánh dài : 4,5% thân đen, cánh cụt
C. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen cánh dài
D. 25% thân xám, cánh cụt : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 4%
B. 4% hoặc 20%
C. 2%
D. 4% hoặc 2%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. XY và O
B. X, Y, XY và O
C. XY, XX, YY và O
D. X, Y, XX, YY, XY và O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa
D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64aa = 1
C. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành
C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành
D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. IBIO và IAIO
B. IAIO và IBIB
C. IBIO và IAIB
D. IAIB và IAIO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.