25 Bộ đề Ôn luyện thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 9)
18 người thi tuần này 4.6 17.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn
B. qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình
C. nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ
D. quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau
Lời giải
Đáp án A
Trong các phát biểu trên, A sai vì qua các thế hệ tự thụ phấn, thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm, quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần → Quần thể tự thụ phấn có độ đa dạng kém hơn quần thể giao phấn → Đáp án A
Câu 2
A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN
C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau
D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin
Lời giải
Đáp án B
- Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen (trong mạch khuôn) quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin
- Trong ADN chỉ có 4 loại nu (A, T, G, X) nhưng trong prôtêin có khoảng 20 loại axit amin. Do đó mã di truyền phải là mã bộ ba (còn gọi là codon).
- Mã di truyền gồm: bộ 3 mã gốc trên ADN, bộ 3 mã sao trên mARN và bộ 3 đối mã trên tARN. Ví dụ: mã gốc là 3’-TAX…-5’ tương ứng mã sao là: 5’-AUG…-3’ và mã đối mã là: UAX tương ứng axit amin được quy định là Met.
Đặc điểm của mã di truyền
- Mã di truyền là mã bộ ba: Một bộ ba là một mã di truyền (1 codon)
- Mã di truyền có tính đặc hiệu: Một bộ ba chỉ mã hoá một loại axit amin.
- Mã di truyền có tính thoái hoá: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin (trừ AUG và UGG).
- Mã di truyền có tính phổ biến: Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ).
- Mã di truyền có tính liên tục: Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định, theo từng bộ & ba không gối lên nhau.
Trong các phát biểu trên, B sai vì mã di truyền được đọc theo chiều 5' - 3' từ một điểm xác định trên phân tử mARN.
Câu 3
A. Hồng cầu hình liềm
B. Bạch tạng
C. Đao
D. Mù màu
Lời giải
Đáp án C
Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen trội trên NST thường
Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường
Bệnh Đao do đột biến số lượng NST, cặp số 21 có 3 chiếc
Bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính
Câu 4
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
Lời giải
Đáp án A
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, gen điều hòa R tổng hợp phân tử protein ức chế ngay cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo
Khi môi trường không có lactozo, protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
Khi môi trường có lactozo, lactozo đóng vai trò như chất cảm ứng liên kết với protein ức chế, làm thay đổi cấu hình không gian của protein ức chế làm chúng không bám được vào vùng vận hành → Quá trình phiên mã được diễn ra.
Câu 5
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen
B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể
C. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen
D. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. đấu tranh sinh tồn
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kì sau của giảm phân II
B. Kì sau của nguyên phân
C. Kì sau của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 11 nm
B. 300 nm
C. 300 A0
D. 110 A0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai
B. Công nghệ gen
C. Phương pháp gây đột biến
D. Công nghệ tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. mã di truyền có tính thoái hóa
B. mã di truyền có tính đặc hiệu
C. mã di truyền có tính phổ biến
D. mã di truyền là mã bộ ba
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. ngăn cản con lai hình thành giao tử
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử
C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai
D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lai tế bào
B. Cấy truyền phôi
C. Kỹ thuật gen
D. Nhân bản vô tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn ngoài tâm động
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tương tác gen
B. Phân li độc lập
C. Liên kết gen
D. Trội không hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
B. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
C. bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
D. nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi
B. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi
C. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Aabb x aaBB
B. AaBb x aabb
C. aaBb x AABb
D. Aabb x aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
B. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái
C. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành các cặp alen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polipeptit
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Dễ mẫn cảm với bệnh
B. Dễ xảy ra đột biến
C. Chỉ mang 1 NST giới tính X
D. Chỉ mang 1 NST giới tính Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa
B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 3/8 (37,5%)
B. 1/2 (50%)
C. 1/4 (25%)
D. 2/3 (66,67%)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. AAbbddee x AAbbDDEE
B. AAbbDDee x aaBBddEE
C. AAbbDDEE x aaBBDDee
D. AABBDDee x Aabbddee
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 12,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. A = T = 64; G = X = 32
B. A = T = 32; G = X = 64
C. A = T = 31; G = X = 62
D. A = T = 62; G = X = 31
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.