Câu hỏi:

01/12/2025 84 Lưu

Tính tổng \(S\) gồm tất cả các giá trị \[m\] để hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\{m^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi }}x > 1\end{array} \right.\] liên tục tại \(x = 1\).

A. \(S = 0.\)        
B. \(S = 1.\)     
C. \(S = - 1.\)      
D. \(S = 2.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Ta có \[\left\{ \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} {x^2} + x = 2\\f\left( 1 \right) = 1 + 1 = 2\\\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {m^2}x + 1 = {m^2} + 1\end{array} \right.\] hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x \le 1\\{m^2}x + 1\,\,\,{\rm{khi }}x > 1\end{array} \right.\] liên tục tại \(x = 1\)thì:

 

\[\,{m^2} + 1 = 2 \Rightarrow m = \pm 1 \Rightarrow S = 0\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Ta có

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2{x^3} + 6\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2(x + \sqrt 3 )({x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2})}}{{(\sqrt 3 - x).(\sqrt 3 + x)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } 2\frac{{{x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2}}}{{\sqrt 3 - x}} = 3\sqrt 3 = a\sqrt 3 + b.\]

\( \Rightarrow {a^2} + {b^2} = {3^2} = 9\)

Câu 2

A. \[S = \sqrt 2 + 1.\]                 
B. \(S = 2\sqrt 2 .\)     
C. \(S = \frac{1}{2}.\)  
D. \(S = 2.\)

Lời giải

Chọn B

Ta có \[1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots \] là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với \({u_1} = 1\); \(q = \frac{1}{2}\) nên

\[S = \sqrt 2 \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots } \right) = \sqrt 2 \frac{{{u_1}({q^n} - 1)}}{{q - 1}} = \sqrt 2 \frac{{1({{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n} - 1)}}{{\frac{1}{2} - 1}} = 2\sqrt 2 ;(q \ne 1)\]

Câu 3

A. \[a = 6\].            
B. \[a = 9\].    
C. \[a = 4\].    
D. \[a = 8\].       

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\, + \infty } \right)\]
B. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\,4} \right)\]
C. Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\]
D. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(0.\)                                        
B. \(1.\)                        
C. \( + \infty .\)           
D. \( - \infty .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(f\left( x \right)\) không liên tục tại \(x = 0.\)           
B. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \[\left( { - \infty ;\,\,1} \right)\].
C. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)                                             
D. \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \( - \frac{3}{2}.\)  
B. \(1.\)                        
C. \( - 2.\)                    
D. \(0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP