Câu hỏi:

01/12/2025 39 Lưu

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu đường thẳng \(d\) song song với \(mp\left( \alpha \right)\) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong \(mp\left( \alpha \right).\)
B. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt \(a\)\(b\) song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) phân biệt thì \(\left( a \right)\parallel \left( \beta \right).\)
D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong \(\left( \alpha \right)\) cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong \(\left( \beta \right).\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B

Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\) đều song song với \(\left( \beta \right).\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn A

Ta có

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2{x^3} + 6\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } \frac{{2(x + \sqrt 3 )({x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2})}}{{(\sqrt 3 - x).(\sqrt 3 + x)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \sqrt 3 } 2\frac{{{x^2} - x\sqrt 3 + {{\sqrt 3 }^2}}}{{\sqrt 3 - x}} = 3\sqrt 3 = a\sqrt 3 + b.\]

\( \Rightarrow {a^2} + {b^2} = {3^2} = 9\)

Câu 2

A. \[S = \sqrt 2 + 1.\]                 
B. \(S = 2\sqrt 2 .\)     
C. \(S = \frac{1}{2}.\)  
D. \(S = 2.\)

Lời giải

Chọn B

Ta có \[1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots \] là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với \({u_1} = 1\); \(q = \frac{1}{2}\) nên

\[S = \sqrt 2 \left( {1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + \cdots + \frac{1}{{{2^n}}} + \cdots } \right) = \sqrt 2 \frac{{{u_1}({q^n} - 1)}}{{q - 1}} = \sqrt 2 \frac{{1({{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n} - 1)}}{{\frac{1}{2} - 1}} = 2\sqrt 2 ;(q \ne 1)\]

Câu 3

A. \[a = 6\].            
B. \[a = 9\].    
C. \[a = 4\].    
D. \[a = 8\].       

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\, + \infty } \right)\]
B. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( {1;\,\,4} \right)\]
C. Hàm số liên tục trên \[\mathbb{R}\]
D. Hàm số liên tục trên khoảng\[\left( { - \infty ;\,\,4} \right)\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(0.\)                                        
B. \(1.\)                        
C. \( + \infty .\)           
D. \( - \infty .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(f\left( x \right)\) không liên tục tại \(x = 0.\)           
B. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \[\left( { - \infty ;\,\,1} \right)\].
C. \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\)                                             
D. \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \( - \frac{3}{2}.\)  
B. \(1.\)                        
C. \( - 2.\)                    
D. \(0.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP