Câu hỏi:

01/12/2025 4 Lưu

              Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác \[ABC\] thỏa mãn \[AB = AC = 4,\] \[\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] song song với \[\left( {ABC} \right)\], mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm \[M\] trên cạnh \[SA\] sao cho \[SM = 2MA\] và cắt các cạnh \[SB,SC\]lần lượt tại \[P,N\]. Khi đó diện tích tam giác \[MNP\]bằng bao nhiêu?

A. \(1\).
B. \(\frac{{14}}{9}\).       
C. \(\frac{{25}}{9}\).    
D. \(\frac{{16}}{9}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC thỏa mãn AB = AC = 4 (ảnh 1)

Diện tích tam giác \[ABC\]\[{S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}.AB.AC.\sin \widehat {BAC} = \frac{1}{2}.4.4.\sin 30^\circ = 4\].

Gọi \[\,\,P,N\] lần lượt là giao điểm của mặt phẳng \[\left( P \right)\] và các cạnh \[SB,\,\,SC\].

\[\left( P \right)\]\({\rm{//}}\)\[\left( {ABC} \right)\] nên theoo định lí Talet, ta có \[\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{{SN}}{{SB}} = \frac{{SP}}{{SC}} = \frac{2}{3}\].

Khi đó tam giác \[MNP\] đồng dạng với tam giác \[ABC\] theo tỉ số \[k = \frac{2}{3}\].

Vậy \[{S_{\Delta MNP}} = {k^2}.{S_{\Delta ABC}} = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}.4 = \frac{{16}}{9}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\(1\); \(3\); \(6\); \(10\); \(15\); \( \ldots \).           
B. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 3}\\{{u_{n + 1}} = 2{u_n} + 1,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)       
C. \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\)         
D. \(\left( {{u_n}} \right):\,\)\( - 1\); \(1\); \( - 1\); \(1\); \( - 1\); \( \ldots \).

Lời giải

Chọn C

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 1}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + 2,\,\,\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\) là một cấp số cộng có công sai \(d = 2\).

Câu 2

A. \(0.\)                                         
B. \(1.\)                        
C. Không tồn tại.         
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Chọn B

Ta có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1 = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 1\)

Câu 3

A. \[A = \frac{{16}}{3}\].             
B. \[A = \frac{2}{3}\].  
C. \[A = \frac{4}{3}\].  
D. \[A = \frac{8}{3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(MN\).                                   
B. \(ABCD\).              
C. \(T\).                       
D. \[T\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( { - 5;3} \right)\).         
B. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\].                 
C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).     
D. \(\left( { - 3;2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\).
B. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AD.\)
C. Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M\) và song song với đường thẳng\(AB.\)
D. Đường thẳng \(d\)song song với đường thẳng\(AB.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( {SAD} \right)\).        
B. \(\left( {SCD} \right)\).                              
C. \(\left( {SBC} \right)\).              
D. \(\left( {SAB} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP