Quảng cáo
Trả lời:
B
A. fourteen: 14
B. fifteen: 15
Nội dung nghe: Boy: Look! These are my trucks!
Girl: Yes. Fifteen trucks. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen. Fifteen trucks.
Dịch: Cậu bé: Nhìn kìa! Đây là xe tải của tớ!
Cô bé: Ừ. Mười lăm xe tải. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm. Mười lăm xe tải.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
A
A. twelve: 12
B. ten: 10
Nội dung nghe: Girl: Look! These are my pencils!
Boy: Yes. Twelve pencils. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve. Twelve pencils.
Dịch: Cô bé: Nhìn này! Đây là bút chì của tớ!
Cậu bé: Ừ. Mười hai cây bút chì. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai. Mười hai cây bút chì.
Câu 3:
A
A. twenty: 20
B. nineteen: 19
Nội dung nghe: Boy: Look! These are my kites!
Girl: Yes. Twenty kites. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. Twenty kites.
Dịch: Cậu bé: Nhìn này! Đây là diều của tớ!
Cô bé: Ừ. Hai mươi con diều. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi. Hai mươi con diều.
Câu 4:
B
A. sixteen: 16
B. seventeen: 17
Nội dung nghe: Girl: Look! These are my socks!
Boy Yes. Seventeen socks. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen. Seventeen socks.
Dịch: Cô bé: Nhìn này! Đây là tất của tớ!
Cậu bé: Ừ. Mười bảy chiếc tất. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy. Mười bảy chiếc tất.
Nội dung bài nghe:
1.
Boy: Look! These are my trucks!
Girl: Yes. Fifteen trucks. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen. Fifteen trucks.
2.
Girl: Look! These are my pencils!
Boy: Yes. Twelve pencils. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve. Twelve pencils.
3.
Boy: Look! These are my kites!
Girl: Yes. Twenty kites. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty. Twenty kites.
4.
Girl: Look! These are my socks!
Boy Yes. Seventeen socks. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen. Seventeen socks.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
A. car: xe hơi
B. bus: xe buýt
Nội dung nghe: Boy: I go to school by bus.
Dịch: Cậu bé: Tôi đi học bằng xe buýt.
Chọn B.
Lời giải
bathroom
Nội dung nghe: Boy: Where’s Dad? Is he in the bedroom?
Girl: No, he isn’t. He’s in the bathroom.
Dịch: Cậu bé: Bố đâu rồi? Bố có ở trong phòng ngủ không?
Cô bé: Không. Bố ở trong phòng tắm.
Học sinh nối bố với phòng tắm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.











